poste tiếng Tây Ban Nha là gì?

poste tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng poste trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ poste tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm poste tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ poste

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

poste tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ poste tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {pole} cực, (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau), điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...), hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau, cái sào, sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét), cột (để chăng lều...), cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa), (hàng hải) không giương buồm, xơ xác dạc dài, (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc, say, đẩy bằng sào, cắm cột, chống bằng cột, Pole người Ba lan
  • {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ), (xem) deaf, (xem) pillar, ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường), yết tên (học sinh thi hỏng...), công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...), bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, chuyển thư, (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư, (kế toán) vào sổ cái, ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);, (quân sự) vị trí đứng gác, (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt), vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt), vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post), (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên), (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm), kèn đưa đám, đặt, bố trí (lính gác), (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy
  • {stake} cộc, cọc, cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống, đe nhỏ (của thợ thiếc), (số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược, nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh), đang lâm nguy, đang bị đe doạ, có quyền lợi nông thôn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh, đóng cọc; đỡ bằng cọc, (+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần), buộc vào cọc, ((thường) + on) đặt cược, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn
  • {stanchion} chống bằng cột, buộc (súc vật) vào cọc

Thuật ngữ liên quan tới poste

Tóm lại nội dung ý nghĩa của poste trong tiếng Tây Ban Nha

poste có nghĩa là: {pole} cực, (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau), điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...), hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau, cái sào, sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét), cột (để chăng lều...), cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa), (hàng hải) không giương buồm, xơ xác dạc dài, (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc, say, đẩy bằng sào, cắm cột, chống bằng cột, Pole người Ba lan {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ), (xem) deaf, (xem) pillar, ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường), yết tên (học sinh thi hỏng...), công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...), bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, chuyển thư, (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm, đi du lịch bằng ngựa trạm, đi du lịch vội vã, vội vàng, vội vã, gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư, (kế toán) vào sổ cái, ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);, (quân sự) vị trí đứng gác, (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt), vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt), vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ, trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post), (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên), (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm), kèn đưa đám, đặt, bố trí (lính gác), (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy {stake} cộc, cọc, cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống, đe nhỏ (của thợ thiếc), (số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược, nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh), đang lâm nguy, đang bị đe doạ, có quyền lợi nông thôn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh, đóng cọc; đỡ bằng cọc, (+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần), buộc vào cọc, ((thường) + on) đặt cược, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn {stanchion} chống bằng cột, buộc (súc vật) vào cọc

Đây là cách dùng poste tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ poste tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{pole} cực tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau) tiếng Tây Ban Nha là gì?
điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn toàn đối lập nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn toàn trái ngược nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái sào tiếng Tây Ban Nha là gì?
sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cột (để chăng lều...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
gọng (để phía trước xe tiếng Tây Ban Nha là gì?
để buộc dây nối với ách ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) không giương buồm tiếng Tây Ban Nha là gì?
xơ xác dạc dài tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) lâm vào thế bí tiếng Tây Ban Nha là gì?
lâm vào cảnh bế tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
say tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẩy bằng sào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắm cột tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống bằng cột tiếng Tây Ban Nha là gì?
Pole người Ba lan {post} cột trụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vỉa cát kết dày tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) deaf tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) pillar tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + up) dán (yết thị tiếng Tây Ban Nha là gì?
thông báo...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thông báo (việc gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho ai...) bằng thông cáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
dán yết thị lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
dán thông cáo lên (tường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
yết tên (học sinh thi hỏng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
công bố tên (tàu bị mất tích tiếng Tây Ban Nha là gì?
tàu về chậm...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bưu điện tiếng Tây Ban Nha là gì?
sở bưu điện tiếng Tây Ban Nha là gì?
phòng bưu điện tiếng Tây Ban Nha là gì?
hòm thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuyển thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) trạm thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đưa thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
xe thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
khổ giấy 50 x 40 cm tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy viết thư khổ 50 x 40 cm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi du lịch bằng ngựa trạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi du lịch vội vã tiếng Tây Ban Nha là gì?
vội vàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
vội vã tiếng Tây Ban Nha là gì?
gửi (thư...) qua bưu điện tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ (thư...) ở trạm bưu điện tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ (thư) vào hòn thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kế toán) vào sổ cái tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) vị trí đứng gác tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) vị trí đóng quân tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồn bốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
quân đóng ở đồn (bốt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vị trí đóng quân tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
quân đóng ở đồn (bốt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vị trí công tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
chức vụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiệm vụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kèn đưa đám tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bố trí (lính gác) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy {stake} cộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cọc trói tiếng Tây Ban Nha là gì?
để thiếu sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bị thiêu sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
đe nhỏ (của thợ thiếc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) cuộc thi có đánh cược tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền đánh cược tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền được cược tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) tiền đóng góp tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đang lâm nguy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đang bị đe doạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
có quyền lợi nông thôn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) thay đổi chỗ ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
thay đổi chỗ kinh doanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỡ bằng cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ off tiếng Tây Ban Nha là gì?
out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần) tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc vào cọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + on) đặt cược tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) góp vốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấn vốn {stanchion} chống bằng cột tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc (súc vật) vào cọc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.