primor tiếng Tây Ban Nha là gì?

primor tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng primor trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ primor tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm primor tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ primor

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

primor tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ primor tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {ability} năng lực, khả năng (làm việc gì), (số nhiều) tài năng, tài cán, thẩm quyền, (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
  • {championship} chức vô địch; danh hiệu quán quân, sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho
  • {skill} sự khéo léo, sự khéo tay, sự tinh xảo; kỹ năng, kỹ xảo, (từ cổ,nghĩa cổ) đáng kể, thành vấn đề
  • {skillfulness}
  • {sleight} sự khéo tay, sự nhay tay, trò lộn sòng, mưu mẹo tài tình
  • {slickness}

Thuật ngữ liên quan tới primor

Tóm lại nội dung ý nghĩa của primor trong tiếng Tây Ban Nha

primor có nghĩa là: {ability} năng lực, khả năng (làm việc gì), (số nhiều) tài năng, tài cán, thẩm quyền, (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết) {championship} chức vô địch; danh hiệu quán quân, sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho {skill} sự khéo léo, sự khéo tay, sự tinh xảo; kỹ năng, kỹ xảo, (từ cổ,nghĩa cổ) đáng kể, thành vấn đề {skillfulness} {sleight} sự khéo tay, sự nhay tay, trò lộn sòng, mưu mẹo tài tình {slickness}

Đây là cách dùng primor tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ primor tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{ability} năng lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
khả năng (làm việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) tài năng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tài cán tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẩm quyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) khả năng thanh toán được tiếng Tây Ban Nha là gì?
vốn sẵn có tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết) {championship} chức vô địch tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh hiệu quán quân tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bảo vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bênh vực tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đấu tranh cho {skill} sự khéo léo tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khéo tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tinh xảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
kỹ năng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kỹ xảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) đáng kể tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành vấn đề {skillfulness} {sleight} sự khéo tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nhay tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
trò lộn sòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mưu mẹo tài tình {slickness}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.