protestaría tiếng Tây Ban Nha là gì?

protestaría tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng protestaría trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ protestaría tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm protestaría tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ protestaría

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

protestaría tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ protestaría tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh, tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai), đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận, tranh, tranh giành, tranh đoạt, tranh cử (nghị viện)
  • {protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
  • {remonstration} sự quở trách; sự can gián, sự phản đối

Thuật ngữ liên quan tới protestaría

Tóm lại nội dung ý nghĩa của protestaría trong tiếng Tây Ban Nha

protestaría có nghĩa là: {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh, tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai), đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận, tranh, tranh giành, tranh đoạt, tranh cử (nghị viện) {protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị {remonstration} sự quở trách; sự can gián, sự phản đối

Đây là cách dùng protestaría tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ protestaría tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{contest} cuộc tranh luận tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc tranh cãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) cuộc thi tiếng Tây Ban Nha là gì?
trận đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
trận giao tranh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc đấu tranh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh cãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh luận (một vấn đề gì với ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh giành tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh đoạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh cử (nghị viện) {protest} sự phản đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kháng nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời phản đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời kháng nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự xác nhận long trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cam đoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quả quyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời xác nhận long trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời cam đoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời quả quyết[prə'test] tiếng Tây Ban Nha là gì?
long trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
xác nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
cam đoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
quả quyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kháng nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + against) phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phản đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
kháng nghị {remonstration} sự quở trách tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự can gián tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phản đối

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.