protestita tiếng Tây Ban Nha là gì?

protestita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng protestita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ protestita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm protestita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ protestita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

protestita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ protestita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

Thuật ngữ liên quan tới protestita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của protestita trong tiếng Tây Ban Nha

protestita có nghĩa là: {protest} sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị, (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu), sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test], long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết, phản kháng, kháng nghị, ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị

Đây là cách dùng protestita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ protestita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{protest} sự phản đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kháng nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời phản đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời kháng nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự xác nhận long trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cam đoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quả quyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời xác nhận long trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời cam đoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời quả quyết[prə'test] tiếng Tây Ban Nha là gì?
long trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
xác nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
cam đoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
quả quyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kháng nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + against) phản kháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phản đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
kháng nghị

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.