pueblitos tiếng Tây Ban Nha là gì?

pueblitos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pueblitos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ pueblitos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm pueblitos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pueblitos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pueblitos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pueblitos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {folk} người, (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc, (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian, (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười
  • {nation} dân tộc, nước, quốc gia
  • {people} dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người, (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ, (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng, những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm, di dân, ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)

Thuật ngữ liên quan tới pueblitos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pueblitos trong tiếng Tây Ban Nha

pueblitos có nghĩa là: {folk} người, (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc, (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian, (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười {nation} dân tộc, nước, quốc gia {people} dân tộc, (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng, (dùng như số nhiều) người, (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ, (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng, những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm, di dân, ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)

Đây là cách dùng pueblitos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pueblitos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{folk} người tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) (thông tục) người thân thuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) dân tộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
dân gian tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười {nation} dân tộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
quốc gia {people} dân tộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(dùng như số nhiều) nhân dân tiếng Tây Ban Nha là gì?
dân chúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
quần chúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(dùng như số nhiều) người tiếng Tây Ban Nha là gì?
(dùng như số nhiều) người ta tiếng Tây Ban Nha là gì?
thiên hạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(dùng như số nhiều) gia đình tiếng Tây Ban Nha là gì?
bà con tiếng Tây Ban Nha là gì?
họ hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người tuỳ tùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người theo hầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người làm tiếng Tây Ban Nha là gì?
di dân tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) động tính từ quá khứ) ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
cư trú (người vật)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.