rastreares tiếng Tây Ban Nha là gì?

rastreares tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rastreares trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ rastreares tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm rastreares tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rastreares

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rastreares tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rastreares tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {rake} kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng, cái cào, cái cào than; que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc), cào, cời, tìm kỹ, lục soát, nhìn bao quát, nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra, (quân sự) quét, lia (súng...), cáo sạch đi, cào vào, lấy cào gạt vào, cào sạch, cào bới ra, cào xới lên, cào gọn lại (thành đống), khơi lại, nhắc lại, (xem) coal, sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...), làm nghiêng về phía sau, nhô ra (cột buồm), nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu)
  • {rakes}

Thuật ngữ liên quan tới rastreares

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rastreares trong tiếng Tây Ban Nha

rastreares có nghĩa là: {rake} kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng, cái cào, cái cào than; que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc), cào, cời, tìm kỹ, lục soát, nhìn bao quát, nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra, (quân sự) quét, lia (súng...), cáo sạch đi, cào vào, lấy cào gạt vào, cào sạch, cào bới ra, cào xới lên, cào gọn lại (thành đống), khơi lại, nhắc lại, (xem) coal, sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...), làm nghiêng về phía sau, nhô ra (cột buồm), nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu) {rakes}

Đây là cách dùng rastreares tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rastreares tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{rake} kẻ chơi bời phóng đãng tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẻ trác táng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cào than tiếng Tây Ban Nha là gì?
que cời than tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cào tiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái gạt tiền (ở sòng bạc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cời tiếng Tây Ban Nha là gì?
tìm kỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lục soát tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhìn bao quát tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhìn bao quát tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhìn khắp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhìn ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) quét tiếng Tây Ban Nha là gì?
lia (súng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cáo sạch đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cào vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy cào gạt vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cào sạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
cào bới ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
cào xới lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
cào gọn lại (thành đống) tiếng Tây Ban Nha là gì?
khơi lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhắc lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) coal tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nghiêng về phía sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ nghiêng về phía sau (cột buồm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ống khói tàu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nghiêng về phía sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhô ra (cột buồm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêng về phía sau (cột buồm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ống khói tàu) {rakes}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.