real tiếng Tây Ban Nha là gì?

real tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng real trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ real tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm real tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ real

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

real tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ real tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {actual} thật sự, thật, thực tế, có thật, hiện tại, hiện thời; hiện nay
  • {kingly} vương giả, đường bệ; đế vương; xứng đáng một ông vua
  • {real} (Econ) Các giá thực tế/ tương đối.
  • {royal} (thuộc) vua, (Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh), như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy, cao hứng, được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích, (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân, (như) royal_stag, (hàng hải) (như) royal_sail, (the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)

Thuật ngữ liên quan tới real

Tóm lại nội dung ý nghĩa của real trong tiếng Tây Ban Nha

real có nghĩa là: {actual} thật sự, thật, thực tế, có thật, hiện tại, hiện thời; hiện nay {kingly} vương giả, đường bệ; đế vương; xứng đáng một ông vua {real} (Econ) Các giá thực tế/ tương đối. {royal} (thuộc) vua, (Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh), như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy, cao hứng, được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích, (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân, (như) royal_stag, (hàng hải) (như) royal_sail, (the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)

Đây là cách dùng real tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ real tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{actual} thật sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
thực tế tiếng Tây Ban Nha là gì?
có thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện tại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện thời tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiện nay {kingly} vương giả tiếng Tây Ban Nha là gì?
đường bệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đế vương tiếng Tây Ban Nha là gì?
xứng đáng một ông vua {real} (Econ) Các giá thực tế/ tương đối. {royal} (thuộc) vua tiếng Tây Ban Nha là gì?
(Royal) (thuộc) hoàng gia (Anh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
như vua chúa tiếng Tây Ban Nha là gì?
trọng thể tiếng Tây Ban Nha là gì?
sang trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
huy hoàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộng lẫy tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao hứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) người trong hoàng tộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàng thân tiếng Tây Ban Nha là gì?
(như) royal_stag tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) (như) royal_sail tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the Royals) (từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.