rebelde tiếng Tây Ban Nha là gì?

rebelde tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rebelde trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ rebelde tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm rebelde tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rebelde

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rebelde tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rebelde tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {mutinous} nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn
  • {rebel} người nổi loạn, người phiến loạn, người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam, (định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối, dấy loạn, nổi loạn, chống đối
  • {rebellious} nổi loạn, phiến loạn, chống đối, hay chống đối, bất trị, khó trị (người, bệnh...)
  • {undisciplined} không vào khuôn phép, vô kỷ luật

Thuật ngữ liên quan tới rebelde

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rebelde trong tiếng Tây Ban Nha

rebelde có nghĩa là: {mutinous} nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn {rebel} người nổi loạn, người phiến loạn, người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam, (định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối, dấy loạn, nổi loạn, chống đối {rebellious} nổi loạn, phiến loạn, chống đối, hay chống đối, bất trị, khó trị (người, bệnh...) {undisciplined} không vào khuôn phép, vô kỷ luật

Đây là cách dùng rebelde tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rebelde tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{mutinous} nổi dậy chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
nổi loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm binh biến tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm loạn {rebel} người nổi loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
người phiến loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
người chống đối (lại chính quyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
chính sách tiếng Tây Ban Nha là gì?
luật pháp...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) người dân các bang miền nam tiếng Tây Ban Nha là gì?
(định ngữ) nổi loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiến loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấy loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nổi loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống đối {rebellious} nổi loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiến loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay chống đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
bất trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó trị (người tiếng Tây Ban Nha là gì?
bệnh...) {undisciplined} không vào khuôn phép tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô kỷ luật

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.