reglonas tiếng Tây Ban Nha là gì?

reglonas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng reglonas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ reglonas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm reglonas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ reglonas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

reglonas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ reglonas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {regulation} sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
  • {rule} phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ, thói quen, lệ thường, quyền lực, sự thống trị, thước (có) chia độ (của thợ mộc), (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án, (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng, làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp, rất đúng, rất chính xác, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận, (xem) golden, nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch, trái quy tắc, sai nguyên tắc, không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ, cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển, kiềm chế, chế ngự, ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo, (pháp lý) quyết định, ra lệnh, kẻ (giấy) bằng thước, cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền, thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó), (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán, loại trừ, bác bỏ, (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng, thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

Thuật ngữ liên quan tới reglonas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của reglonas trong tiếng Tây Ban Nha

reglonas có nghĩa là: {regulation} sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ {rule} phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ, thói quen, lệ thường, quyền lực, sự thống trị, thước (có) chia độ (của thợ mộc), (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án, (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng, làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp, rất đúng, rất chính xác, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận, (xem) golden, nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch, trái quy tắc, sai nguyên tắc, không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ, cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển, kiềm chế, chế ngự, ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo, (pháp lý) quyết định, ra lệnh, kẻ (giấy) bằng thước, cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền, thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó), (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán, loại trừ, bác bỏ, (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng, thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

Đây là cách dùng reglonas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ reglonas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{regulation} sự điều chỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sửa lại cho đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sắp đặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quy định tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chỉnh lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chỉnh đốn (công việc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều quy định tiếng Tây Ban Nha là gì?
quy tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(định ngữ) theo quy tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
theo quy định tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng phép tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thông thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
thường lệ {rule} phép tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
quy tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
quy luật tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
luật lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thói quen tiếng Tây Ban Nha là gì?
lệ thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
quyền lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thống trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
thước (có) chia độ (của thợ mộc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) quyết định của toà án tiếng Tây Ban Nha là gì?
lệnh của toà án tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành in) thước (để) ngăn dòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
filê tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái gạch đầu dòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm việc theo nguyên tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm việc có phương pháp tiếng Tây Ban Nha là gì?
rất đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
rất chính xác tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) golden tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên tắc cứng rắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên tắc bất di bất dịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
trái quy tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sai nguyên tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cai trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
trị vì tiếng Tây Ban Nha là gì?
thống trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ huy tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều khiển tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiềm chế tiếng Tây Ban Nha là gì?
chế ngự tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) dạng bị động) chỉ dẫn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hướng dẫn tiếng Tây Ban Nha là gì?
khuyên bảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) quyết định tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra lệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẻ (giấy) bằng thước tiếng Tây Ban Nha là gì?
cai trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
trị vì tiếng Tây Ban Nha là gì?
thống trị tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm quyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể hiện (ở một mức nào đó tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở một trạng thái nào đó) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) đóng sổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
loại trừ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bác bỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm vương làng tướng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thống trị bằng bàn tay sắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
độc tài tiếng Tây Ban Nha là gì?
độc đoán

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.