remedo tiếng Tây Ban Nha là gì?

remedo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng remedo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ remedo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm remedo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ remedo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

remedo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ remedo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {imitation} sự noi gương, sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu, đồ giả, (âm nhạc) sự phỏng mẫu, (định ngữ) giả
  • {sham} giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo, sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo, khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra), giả bộ, giả vờ
  • {simulation} sự giả vờ, sự giả cách, sự đóng vai, sự thủ vai, sự bắt chước; sự dựa theo
  • {takeoff}

Thuật ngữ liên quan tới remedo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của remedo trong tiếng Tây Ban Nha

remedo có nghĩa là: {imitation} sự noi gương, sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu, đồ giả, (âm nhạc) sự phỏng mẫu, (định ngữ) giả {sham} giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo, sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo, khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra), giả bộ, giả vờ {simulation} sự giả vờ, sự giả cách, sự đóng vai, sự thủ vai, sự bắt chước; sự dựa theo {takeoff}

Đây là cách dùng remedo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ remedo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{imitation} sự noi gương tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bắt chước tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật bắt chước tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật mô phỏng tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật phỏng mẫu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồ giả tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) sự phỏng mẫu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(định ngữ) giả {sham} giả tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả vờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả mạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giả tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giả bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giả vờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giả mạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
người giả bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người giả vờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người giả mạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật giả mạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
khăn phủ (để phủ lên mặt gối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả bộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả vờ {simulation} sự giả vờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giả cách tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đóng vai tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thủ vai tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bắt chước tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự dựa theo {takeoff}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.