respiraren tiếng Tây Ban Nha là gì?

respiraren tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng respiraren trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ respiraren tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm respiraren tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ respiraren

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

respiraren tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ respiraren tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {breathe} hít, thở, thốt ra, nói lộ ra, thở ra, truyền thổi vào, biểu lộ, toát ra, tỏ ra, để cho thở, để cho lấy hơi, làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi, thở, hô hấp, sống, hình như còn sống, thổi nhẹ (gió), nói nhỏ, nói thì thào, nói lên, làm mờ, làm lu mờ (tiếng tăm...)
  • {respire} thở, hô hấp, lấy lại hơi, (nghĩa bóng) lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm; lại hy vọng

Thuật ngữ liên quan tới respiraren

Tóm lại nội dung ý nghĩa của respiraren trong tiếng Tây Ban Nha

respiraren có nghĩa là: {breathe} hít, thở, thốt ra, nói lộ ra, thở ra, truyền thổi vào, biểu lộ, toát ra, tỏ ra, để cho thở, để cho lấy hơi, làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi, thở, hô hấp, sống, hình như còn sống, thổi nhẹ (gió), nói nhỏ, nói thì thào, nói lên, làm mờ, làm lu mờ (tiếng tăm...) {respire} thở, hô hấp, lấy lại hơi, (nghĩa bóng) lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm; lại hy vọng

Đây là cách dùng respiraren tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ respiraren tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{breathe} hít tiếng Tây Ban Nha là gì?
thở tiếng Tây Ban Nha là gì?
thốt ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói lộ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
thở ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
truyền thổi vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu lộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
toát ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
tỏ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cho thở tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cho lấy hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (ai) hết hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (ai) mệt đứt hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thở tiếng Tây Ban Nha là gì?
hô hấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình như còn sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
thổi nhẹ (gió) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói thì thào tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lu mờ (tiếng tăm...) {respire} thở tiếng Tây Ban Nha là gì?
hô hấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy lại hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lấy lại tinh thần tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy lại can đảm tiếng Tây Ban Nha là gì?
lại hy vọng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.