rinas tiếng Tây Ban Nha là gì?

rinas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rinas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ rinas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm rinas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rinas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rinas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rinas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {berate} mắng mỏ, nhiếc móc
  • {fray} cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột, bị cọ sờn, bị cọ xơ
  • {quarrel} sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp, mối bất hoà, cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà, đứng ra bênh vực người nào, (xem) fasten, đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa, hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ, giải hoà, hoà giải một mối bất hoà, cãi nhau, bất hoà, giận nhau, (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn, (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch, bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

Thuật ngữ liên quan tới rinas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rinas trong tiếng Tây Ban Nha

rinas có nghĩa là: {berate} mắng mỏ, nhiếc móc {fray} cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột, bị cọ sờn, bị cọ xơ {quarrel} sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp, mối bất hoà, cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà, đứng ra bênh vực người nào, (xem) fasten, đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa, hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ, giải hoà, hoà giải một mối bất hoà, cãi nhau, bất hoà, giận nhau, (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn, (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch, bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

Đây là cách dùng rinas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rinas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{berate} mắng mỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiếc móc {fray} cuộc cãi lộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc ẩu đả tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc đánh nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc xung đột tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị cọ sờn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị cọ xơ {quarrel} sự câi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gây chuyện tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sinh sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
mối tranh chấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
mối bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
cớ để phàn nàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cớ để rầy rà tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng ra bênh vực người nào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) fasten tiếng Tây Ban Nha là gì?
đấu tranh cho lẽ phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
đấu tranh cho chính nghĩa tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay bẻ hoẹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay bới bèo ra bọ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giải hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà giải một mối bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
giận nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ with) đỗ lỗi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chê tiếng Tây Ban Nha là gì?
phàn nàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) vụng múa chê đất lệch tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ nghề đã nuôi sống mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.