robusto tiếng Tây Ban Nha là gì?

robusto tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng robusto trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ robusto tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm robusto tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ robusto

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

robusto tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ robusto tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {robust} khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng, làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
  • {sturdy} khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng, mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết, bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc)
  • {tough} dai, bền, dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người), cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

Thuật ngữ liên quan tới robusto

Tóm lại nội dung ý nghĩa của robusto trong tiếng Tây Ban Nha

robusto có nghĩa là: {robust} khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng, làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh, ngay thẳng, thiết thực (trí óc...) {sturdy} khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng, mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết, bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc) {tough} dai, bền, dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người), cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

Đây là cách dùng robusto tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ robusto tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{robust} khoẻ mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tráng kiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
cường tráng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mạnh khoẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đòi hỏi sức mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngay thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thiết thực (trí óc...) {sturdy} khoẻ mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng cáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
cường tráng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mãnh liệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mạnh mẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiên quyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc) {tough} dai tiếng Tây Ban Nha là gì?
bền tiếng Tây Ban Nha là gì?
dai sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
dẻo dai tiếng Tây Ban Nha là gì?
mạnh mẽ (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng rắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng cỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
bất khuất tiếng Tây Ban Nha là gì?
khăng khăng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cố chấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
ương ngạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngoan cố tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó tiếng Tây Ban Nha là gì?
hắc búa tiếng Tây Ban Nha là gì?
gay go (vấn đề tiếng Tây Ban Nha là gì?
bài toán) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) thằng du côn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tên vô lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
tên kẻ cướp

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.