rueditas tiếng Tây Ban Nha là gì?

rueditas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rueditas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ rueditas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm rueditas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rueditas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rueditas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rueditas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {wheel} bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...), xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh), (kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm), bánh lái, tay lái, sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay, (nghĩa bóng) sự thăng trầm, (nghĩa bóng) bộ máy, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xe đạp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng, chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi, máy móc phức tạp, (nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp, (nghĩa bóng) mưu đồ đen tối, lăn, đẩy cho lăn, dắt (xe đạp), làm quay tròn, xoay, chở trên một xe lăn, xử tội xe hình; đánh nhừ tử, (quân sự) cho (hàng quân) quay, quay, xoay, lượn vòng, (quân sự) quay, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi xe đạp, quay lại, xoay trở lại

Thuật ngữ liên quan tới rueditas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rueditas trong tiếng Tây Ban Nha

rueditas có nghĩa là: {wheel} bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...), xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh), (kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm), bánh lái, tay lái, sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay, (nghĩa bóng) sự thăng trầm, (nghĩa bóng) bộ máy, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xe đạp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng, chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi, máy móc phức tạp, (nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp, (nghĩa bóng) mưu đồ đen tối, lăn, đẩy cho lăn, dắt (xe đạp), làm quay tròn, xoay, chở trên một xe lăn, xử tội xe hình; đánh nhừ tử, (quân sự) cho (hàng quân) quay, quay, xoay, lượn vòng, (quân sự) quay, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi xe đạp, quay lại, xoay trở lại

Đây là cách dùng rueditas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rueditas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{wheel} bánh (xe) ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bánh lái tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay lái tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quay tròn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự xoay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) sự quay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) sự thăng trầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) bộ máy tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) xe đạp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) bọn tai to mặt lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bọn quyền cao chức trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy tiếng Tây Ban Nha là gì?
trôi chy tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiến hành thuận lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
máy móc phức tạp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) mưu đồ đen tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đẩy cho lăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
dắt (xe đạp) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm quay tròn tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoay tiếng Tây Ban Nha là gì?
chở trên một xe lăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
xử tội xe hình tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh nhừ tử tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) cho (hàng quân) quay tiếng Tây Ban Nha là gì?
quay tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoay tiếng Tây Ban Nha là gì?
lượn vòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) quay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) đi xe đạp tiếng Tây Ban Nha là gì?
quay lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoay trở lại

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.