sabados tiếng Tây Ban Nha là gì?

sabados tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sabados trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ sabados tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm sabados tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sabados

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sabados tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sabados tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {Saturday} ngày thứ bảy
  • {sat} ngồi, đậu (chim), ấp (gà mái), họp, nhóm họp, vừa, hợp (quần áo), ngồi, cưỡi, đặt (đứa trẻ) ngồi, ngồi xuống, đại diện cho, ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ), tham gia, dự vào, (thông tục) trông trẻ, biểu tình ngồi, ngồi họp bàn về, (từ lóng) trấn áp, đàn áp, không tham gia (nhảy...), ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...), (đánh bài) ngồi tay trên, ở thế lợi, ngồi nghe giảng đạo, ngồi dậy, đứng lên hai chân sau (chó), (thông tục) giật mình, ngạc nhiên, ngồi nhà; ăn không ngồi rồi, cương quyết chống một kế hoạch, cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt, ngồi lâu hơn ai, thức khuya, (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên, (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý, ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa), thức ăn lâu tiêu, anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình, có phải ở đấy không?, có phải tình hình như thế không?

Thuật ngữ liên quan tới sabados

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sabados trong tiếng Tây Ban Nha

sabados có nghĩa là: {Saturday} ngày thứ bảy {sat} ngồi, đậu (chim), ấp (gà mái), họp, nhóm họp, vừa, hợp (quần áo), ngồi, cưỡi, đặt (đứa trẻ) ngồi, ngồi xuống, đại diện cho, ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ), tham gia, dự vào, (thông tục) trông trẻ, biểu tình ngồi, ngồi họp bàn về, (từ lóng) trấn áp, đàn áp, không tham gia (nhảy...), ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...), (đánh bài) ngồi tay trên, ở thế lợi, ngồi nghe giảng đạo, ngồi dậy, đứng lên hai chân sau (chó), (thông tục) giật mình, ngạc nhiên, ngồi nhà; ăn không ngồi rồi, cương quyết chống một kế hoạch, cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt, ngồi lâu hơn ai, thức khuya, (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên, (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý, ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa), thức ăn lâu tiêu, anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình, có phải ở đấy không?, có phải tình hình như thế không?

Đây là cách dùng sabados tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sabados tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{Saturday} ngày thứ bảy {sat} ngồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đậu (chim) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ấp (gà mái) tiếng Tây Ban Nha là gì?
họp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhóm họp tiếng Tây Ban Nha là gì?
vừa tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp (quần áo) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cưỡi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt (đứa trẻ) ngồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi xuống tiếng Tây Ban Nha là gì?
đại diện cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tham gia tiếng Tây Ban Nha là gì?
dự vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) trông trẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu tình ngồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi họp bàn về tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) trấn áp tiếng Tây Ban Nha là gì?
đàn áp tiếng Tây Ban Nha là gì?
không tham gia (nhảy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đánh bài) ngồi tay trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở thế lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi nghe giảng đạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi dậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng lên hai chân sau (chó) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) giật mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngạc nhiên tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi nhà tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn không ngồi rồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cương quyết chống một kế hoạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
cúi đầu chịu nhục tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngậm bồ hòn làm ngọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi lâu hơn ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
thức khuya tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) bắt ai làm việc vất vả tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ai đau tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ai phải ngạc nhiên tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thức ăn lâu tiêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
có phải ở đấy không? tiếng Tây Ban Nha là gì?
có phải tình hình như thế không?

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.