saludare tiếng Tây Ban Nha là gì?

saludare tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng saludare trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ saludare tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm saludare tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ saludare

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

saludare tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ saludare tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {greet} chào, chào hỏi, đón chào, chào mừng, hoan hô, bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai), (Ê,cốt) khóc lóc, than khóc
  • {salute} sự chào; cách chào; lời chào, (quân sự), (hàng hải) cách chào (tư thế người đứng, cách cầm vũ khí chào, cách kéo cờ chào, cách bắn súng chào), chào, (quân sự) chào (theo kiểu quân sự), làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như để chào đón)

Thuật ngữ liên quan tới saludare

Tóm lại nội dung ý nghĩa của saludare trong tiếng Tây Ban Nha

saludare có nghĩa là: {greet} chào, chào hỏi, đón chào, chào mừng, hoan hô, bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai), (Ê,cốt) khóc lóc, than khóc {salute} sự chào; cách chào; lời chào, (quân sự), (hàng hải) cách chào (tư thế người đứng, cách cầm vũ khí chào, cách kéo cờ chào, cách bắn súng chào), chào, (quân sự) chào (theo kiểu quân sự), làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như để chào đón)

Đây là cách dùng saludare tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ saludare tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{greet} chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
chào hỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đón chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
chào mừng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoan hô tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày ra (trước mắt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đập vào (mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vang đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
vọng đến (tai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(Ê tiếng Tây Ban Nha là gì?
cốt) khóc lóc tiếng Tây Ban Nha là gì?
than khóc {salute} sự chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) cách chào (tư thế người đứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách cầm vũ khí chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách kéo cờ chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách bắn súng chào) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) chào (theo kiểu quân sự) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
đập ngay vào mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đập vào tai (như để chào đón)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.