señales tiếng Tây Ban Nha là gì?

señales tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng señales trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ señales tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm señales tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ señales

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

señales tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ señales tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {mark} đồng Mác (tiền Đức), dấu, nhãn, nhãn hiệu, dấu, vết, lằn, bớt (người), đốm, lang (súc vật), dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết), đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số, đánh dấu, ghi dấu, cho điểm, ghi điểm, chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng, để ý, chú ý, ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá), chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng), vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch), chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì), ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá), định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn), (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp, (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào
  • {sign} dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu, dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm, (y học) triệu chứng, dấu vết (thú săn...), biển hàng, ước hiệu, gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ, đường như là chết, không phản ứng gì, đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu, ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu, ra hiệu, làm hiệu, nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư, ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình, ngừng (phát thanh), (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện, (như) to sign on, đăng tên nhập ngũ
  • {signal} dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh, đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh, dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu, ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu
  • {token} dấu hiệu, biểu hiện, vật kỷ niệm, vật lưu niệm, bằng chứng, chứng, vả lại; ngoài ra; thêm vào đó, vì thế cho nên, để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của

Thuật ngữ liên quan tới señales

Tóm lại nội dung ý nghĩa của señales trong tiếng Tây Ban Nha

señales có nghĩa là: {mark} đồng Mác (tiền Đức), dấu, nhãn, nhãn hiệu, dấu, vết, lằn, bớt (người), đốm, lang (súc vật), dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết), đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, danh tiếng, mức, tiêu chuẩn, trình độ, điểm, điểm số, đánh dấu, ghi dấu, cho điểm, ghi điểm, chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng, để ý, chú ý, ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá), chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng), vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch), chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì), ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá), định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn), (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp, (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào {sign} dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu, dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm, (y học) triệu chứng, dấu vết (thú săn...), biển hàng, ước hiệu, gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ, đường như là chết, không phản ứng gì, đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu, ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu, ra hiệu, làm hiệu, nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư, ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình, ngừng (phát thanh), (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện, (như) to sign on, đăng tên nhập ngũ {signal} dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh, đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh, dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu, ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu {token} dấu hiệu, biểu hiện, vật kỷ niệm, vật lưu niệm, bằng chứng, chứng, vả lại; ngoài ra; thêm vào đó, vì thế cho nên, để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của

Đây là cách dùng señales tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ señales tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{mark} đồng Mác (tiền Đức) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhãn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhãn hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
lằn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bớt (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đốm tiếng Tây Ban Nha là gì?
lang (súc vật) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đích tiếng Tây Ban Nha là gì?
mục đích tiếng Tây Ban Nha là gì?
mục tiêu ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chứng cớ tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh vọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mức tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiêu chuẩn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trình độ tiếng Tây Ban Nha là gì?
điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
điểm số tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày tỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu lộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu thị tiếng Tây Ban Nha là gì?
chứng tỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặc trưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
để ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chọn lựa tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân biệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tách ra ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giới hạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vẽ ranh giới tiếng Tây Ban Nha là gì?
quy định ranh giới (để xây dựng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vạch (con đường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
đề ra (kế hoạch) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ định tiếng Tây Ban Nha là gì?
chọn lựa (để làm một nhiệm vụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
công việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
không tiến chút nào {sign} dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ký hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mật hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu hiệu biểu hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
tượng trưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) triệu chứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu vết (thú săn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
biển hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ước hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
gọi gió làm mưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
hô phong hoán vũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đường như là chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
không phản ứng gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tôn giáo) làm dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ký tên tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết ký hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết dấu hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư tiếng Tây Ban Nha là gì?
ký giao kỳ làm gì (cho ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngừng (phát thanh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) ngừng nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
thoi nói chuyện tiếng Tây Ban Nha là gì?
(như) to sign on tiếng Tây Ban Nha là gì?
đăng tên nhập ngũ {signal} dấu hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
tín hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiệu lệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
đang kể tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáng chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
nổi tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
gương mẫu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêm minh tiếng Tây Ban Nha là gì?
dùng làm dấu hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
để ra hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
báo hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuyển (tin tức tiếng Tây Ban Nha là gì?
lệnh) bằng tính hiệu {token} dấu hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu hiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật kỷ niệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật lưu niệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng chứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
vả lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngoài ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
thêm vào đó tiếng Tây Ban Nha là gì?
vì thế cho nên tiếng Tây Ban Nha là gì?
để làm bằng tiếng Tây Ban Nha là gì?
coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.