singulares tiếng Tây Ban Nha là gì?

singulares tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng singulares trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ singulares tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm singulares tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ singulares

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

singulares tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ singulares tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {discrete} riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc, (triết học) trừu tượng
  • {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra
  • {single} đơn, đơn độc, một mình, chỉ một, đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy, một, dù là một, chân thật, thành thật; kiên định, người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn, (thể dục,thể thao) trận đánh đơn, vé chỉ đi một lần, (số nhiều) chọn ra, lựa ra
  • {singly} đơn độc, một mình, đơn thương độc mã, lẻ, từng người một, từng cái một
  • {solitary} một mình, cô độc, cô đơn; hiu quạnh, vắng vẻ, người ở ẩn, ẩn sĩ
  • {unique} chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song, (thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường, vật duy nhất, vật chỉ có một không hai

Thuật ngữ liên quan tới singulares

Tóm lại nội dung ý nghĩa của singulares trong tiếng Tây Ban Nha

singulares có nghĩa là: {discrete} riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc, (triết học) trừu tượng {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra {single} đơn, đơn độc, một mình, chỉ một, đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy, một, dù là một, chân thật, thành thật; kiên định, người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn, (thể dục,thể thao) trận đánh đơn, vé chỉ đi một lần, (số nhiều) chọn ra, lựa ra {singly} đơn độc, một mình, đơn thương độc mã, lẻ, từng người một, từng cái một {solitary} một mình, cô độc, cô đơn; hiu quạnh, vắng vẻ, người ở ẩn, ẩn sĩ {unique} chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song, (thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường, vật duy nhất, vật chỉ có một không hai

Đây là cách dùng singulares tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ singulares tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{discrete} riêng biệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
riêng rẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
rời rạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(triết học) trừu tượng {only} chỉ có một tiếng Tây Ban Nha là gì?
duy nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
tốt nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáng xét nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mới tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) cuối cùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
giá mà tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) also tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
nếu không tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ trừ ra {single} đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đơn độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
một mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ một tiếng Tây Ban Nha là gì?
đơn độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cô đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không vợ tiếng Tây Ban Nha là gì?
không chồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở vậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
một tiếng Tây Ban Nha là gì?
dù là một tiếng Tây Ban Nha là gì?
chân thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiên định tiếng Tây Ban Nha là gì?
người không vợ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người không chồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
người độc thân tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) trận đánh đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vé chỉ đi một lần tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) chọn ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
lựa ra {singly} đơn độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
một mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
đơn thương độc mã tiếng Tây Ban Nha là gì?
lẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
từng người một tiếng Tây Ban Nha là gì?
từng cái một {solitary} một mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
cô độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cô đơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiu quạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
vắng vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người ở ẩn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ẩn sĩ {unique} chỉ có một tiếng Tây Ban Nha là gì?
duy nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
đơn nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô song tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) kỳ cục tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạ đời tiếng Tây Ban Nha là gì?
dị thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật duy nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật chỉ có một không hai

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.