soguitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

soguitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng soguitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ soguitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm soguitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ soguitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

soguitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ soguitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {robe} áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp...), áo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo choàng mặc trong nhà, mặc áo choàng cho (ai), mặc áo choàng
  • {rope} dây thừng, dây chão, (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài, xâu, chuỗi, dây lây nhây (của chất nước quánh lại), được buộc lại với nhau (những người leo núi), lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh, phát khùng, nổi cơn thịnh nộ, phấn khởi, chiến đấu đến cùng, dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu, để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm, thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát, nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...), chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì), sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng, giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go), trói (cột, buộc) bằng dây thừng, buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn), kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa), đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang), (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua), rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...), lôi kéo (ai) vào (công việc gì), dụ dỗ, nhử đến, dụ đến, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)
  • {tightrope} dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây)

Thuật ngữ liên quan tới soguitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của soguitas trong tiếng Tây Ban Nha

soguitas có nghĩa là: {robe} áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp...), áo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo choàng mặc trong nhà, mặc áo choàng cho (ai), mặc áo choàng {rope} dây thừng, dây chão, (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài, xâu, chuỗi, dây lây nhây (của chất nước quánh lại), được buộc lại với nhau (những người leo núi), lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh, phát khùng, nổi cơn thịnh nộ, phấn khởi, chiến đấu đến cùng, dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu, để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm, thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát, nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...), chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì), sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng, giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go), trói (cột, buộc) bằng dây thừng, buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn), kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa), đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang), (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua), rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...), lôi kéo (ai) vào (công việc gì), dụ dỗ, nhử đến, dụ đến, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào) {tightrope} dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây)

Đây là cách dùng soguitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ soguitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{robe} áo choàng (để chỉ chức vụ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghề nghiệp...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
áo ngoài (của trẻ nhỏ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
áo dài (đàn bà) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) áo choàng mặc trong nhà tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặc áo choàng cho (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặc áo choàng {rope} dây thừng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dây chão tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài tiếng Tây Ban Nha là gì?
xâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuỗi tiếng Tây Ban Nha là gì?
dây lây nhây (của chất nước quánh lại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
được buộc lại với nhau (những người leo núi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lên mặt quan trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm ra vẻ ta đây tiếng Tây Ban Nha là gì?
khinh khỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát khùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nổi cơn thịnh nộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
phấn khởi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiến đấu đến cùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm tiếng Tây Ban Nha là gì?
thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự vững chắc giả tạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảo giác tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảo tưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trói (cột tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc) bằng dây thừng tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia tiếng Tây Ban Nha là gì?
rượu vang) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rào quanh bằng dây thừng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lôi kéo (ai) vào (công việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dụ dỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhử đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
dụ đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào) {tightrope} dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.