sosiegue tiếng Tây Ban Nha là gì?

sosiegue tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sosiegue trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ sosiegue tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm sosiegue tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sosiegue

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sosiegue tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sosiegue tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {rest} sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ, sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn), sự yên nghỉ (người chết), sự ngừng lại, nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...), cái giá đỡ, cái chống, cái tựa, (âm nhạc) lặng; dấu lặng, giải quyết một vấn đề, nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ, yên nghỉ, chết, ngừng lại, (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ỷ vào, dựa vào, tin vào, (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...), cho nghỉ ngơi, đặt lên, dựa vào, chống, dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào, (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác, (tài chính) quỹ dự trữ, (thương nghiệp) sổ quyết toán, còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ, (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)

Thuật ngữ liên quan tới sosiegue

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sosiegue trong tiếng Tây Ban Nha

sosiegue có nghĩa là: {rest} sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ, sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn), sự yên nghỉ (người chết), sự ngừng lại, nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...), cái giá đỡ, cái chống, cái tựa, (âm nhạc) lặng; dấu lặng, giải quyết một vấn đề, nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ, yên nghỉ, chết, ngừng lại, (+ on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ỷ vào, dựa vào, tin vào, (+ on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...), cho nghỉ ngơi, đặt lên, dựa vào, chống, dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào, (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác, (tài chính) quỹ dự trữ, (thương nghiệp) sổ quyết toán, còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ, (+ with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)

Đây là cách dùng sosiegue tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sosiegue tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{rest} sự nghỉ ngơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc nghỉ ngơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấc ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự yên tâm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự yên lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thanh thản tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thư thái (trong tâm hồn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự yên nghỉ (người chết) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngừng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
nơi trú tạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người lái xe...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái giá đỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái chống tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái tựa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) lặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu lặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
giải quyết một vấn đề tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghỉ ngơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
yên nghỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngừng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ on tiếng Tây Ban Nha là gì?
upon) dựa trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
tựa trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống vào ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ỷ vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựa vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tin vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ on tiếng Tây Ban Nha là gì?
upon) ngưng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đọng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhìn đăm đăm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
mải nhìn (mắt...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho nghỉ ngơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựa vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựa trên cơ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt trên cơ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
căn cứ vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the rest) vật còn lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái còn lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người khác tiếng Tây Ban Nha là gì?
những cái khác tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tài chính) quỹ dự trữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) sổ quyết toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
còn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vẫn còn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vẫn cứ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ with) tuỳ thuộc vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.