tablillita tiếng Tây Ban Nha là gì?

tablillita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tablillita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ tablillita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm tablillita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tablillita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tablillita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tablillita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {shingle} đá cuội (trên bãi biển), chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển), ván lợp (ván mỏng để lợp mái), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ, tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi, hơi điên, dở hơi, (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư, lợp bằng ván, tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi
  • {splint} thanh nẹp, (thú y học) xương ngón treo (xương ngón II và IV đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa), bướu xương ngón treo (ngựa), (giải phẫu) (như) splinter,bone, bó (xương gãy) bằng nẹp

Thuật ngữ liên quan tới tablillita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tablillita trong tiếng Tây Ban Nha

tablillita có nghĩa là: {shingle} đá cuội (trên bãi biển), chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển), ván lợp (ván mỏng để lợp mái), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ, tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi, hơi điên, dở hơi, (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư, lợp bằng ván, tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi {splint} thanh nẹp, (thú y học) xương ngón treo (xương ngón II và IV đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa), bướu xương ngón treo (ngựa), (giải phẫu) (như) splinter,bone, bó (xương gãy) bằng nẹp

Đây là cách dùng tablillita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tablillita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{shingle} đá cuội (trên bãi biển) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ván lợp (ván mỏng để lợp mái) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tóc tỉa đuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiểu tóc tỉa đuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hơi điên tiếng Tây Ban Nha là gì?
dở hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) mở phòng khám bệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
mở phòng luật sư tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợp bằng ván tiếng Tây Ban Nha là gì?
tỉa đuôi (tóc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi {splint} thanh nẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thú y học) xương ngón treo (xương ngón II và IV đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bướu xương ngón treo (ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(giải phẫu) (như) splinter tiếng Tây Ban Nha là gì?
bone tiếng Tây Ban Nha là gì?
bó (xương gãy) bằng nẹp

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.