tambaleos tiếng Tây Ban Nha là gì?

tambaleos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tambaleos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ tambaleos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm tambaleos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tambaleos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tambaleos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tambaleos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {stagger} sự lảo đảo; bước đi loạng choạng, (kỹ thuật) cách bố trí chữ chi (các bộ phận giống nhau trong máy), (số nhiều) sự chóng mặt, (số nhiều) (thú y học) bệnh loạng choạng (một loại bệnh về thần kinh của thú nuôi) ((cũng) blind staggers), lảo đảo, loạng choạng, do dự, chần chừ, phân vân; dao động, làm lảo đảo, làm loạng choạng; làm choáng người, làm do dự, làm phân vân; làm dao động, (kỹ thuật) xếp (nan hoa) chéo cánh sẻ, xếp chữ chi, bố trí (ngày nghỉ, giờ làm...) chéo nhau
  • {wobble} sực lắc lư, sự nghiêng bên nọ ngả bên kia, sự rung rinh, sự rung rung, sự run run (giọng nói), (nghĩa bóng) sự do dự, sự lưỡng lự; sự nghiêng ngả (về chính kiến...), lắc lư, nghiêng bên nọ ngả bên kia, lung lay (cái bàn...), lảo đảo, loạng choạng (người), rung rung, run run (giọng nói), (nghĩa bóng) lưỡng lự, do dự, nghiêng ngả

Thuật ngữ liên quan tới tambaleos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tambaleos trong tiếng Tây Ban Nha

tambaleos có nghĩa là: {stagger} sự lảo đảo; bước đi loạng choạng, (kỹ thuật) cách bố trí chữ chi (các bộ phận giống nhau trong máy), (số nhiều) sự chóng mặt, (số nhiều) (thú y học) bệnh loạng choạng (một loại bệnh về thần kinh của thú nuôi) ((cũng) blind staggers), lảo đảo, loạng choạng, do dự, chần chừ, phân vân; dao động, làm lảo đảo, làm loạng choạng; làm choáng người, làm do dự, làm phân vân; làm dao động, (kỹ thuật) xếp (nan hoa) chéo cánh sẻ, xếp chữ chi, bố trí (ngày nghỉ, giờ làm...) chéo nhau {wobble} sực lắc lư, sự nghiêng bên nọ ngả bên kia, sự rung rinh, sự rung rung, sự run run (giọng nói), (nghĩa bóng) sự do dự, sự lưỡng lự; sự nghiêng ngả (về chính kiến...), lắc lư, nghiêng bên nọ ngả bên kia, lung lay (cái bàn...), lảo đảo, loạng choạng (người), rung rung, run run (giọng nói), (nghĩa bóng) lưỡng lự, do dự, nghiêng ngả

Đây là cách dùng tambaleos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tambaleos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{stagger} sự lảo đảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
bước đi loạng choạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) cách bố trí chữ chi (các bộ phận giống nhau trong máy) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) sự chóng mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) (thú y học) bệnh loạng choạng (một loại bệnh về thần kinh của thú nuôi) ((cũng) blind staggers) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lảo đảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
loạng choạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
do dự tiếng Tây Ban Nha là gì?
chần chừ tiếng Tây Ban Nha là gì?
phân vân tiếng Tây Ban Nha là gì?
dao động tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lảo đảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm loạng choạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm choáng người tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm do dự tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm phân vân tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm dao động tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) xếp (nan hoa) chéo cánh sẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
xếp chữ chi tiếng Tây Ban Nha là gì?
bố trí (ngày nghỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giờ làm...) chéo nhau {wobble} sực lắc lư tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nghiêng bên nọ ngả bên kia tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rung rinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rung rung tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự run run (giọng nói) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) sự do dự tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lưỡng lự tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nghiêng ngả (về chính kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lắc lư tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêng bên nọ ngả bên kia tiếng Tây Ban Nha là gì?
lung lay (cái bàn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lảo đảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
loạng choạng (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rung rung tiếng Tây Ban Nha là gì?
run run (giọng nói) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lưỡng lự tiếng Tây Ban Nha là gì?
do dự tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêng ngả

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.