tampones tiếng Tây Ban Nha là gì?

tampones tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tampones trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ tampones tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm tampones tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tampones

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tampones tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tampones tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {plug} nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...), (kỹ thuật) chốt, (điện học) cái phít, đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước), Buji, (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa), bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá), (từ lóng) cú đấm, cú thoi, (từ lóng) sách không bán được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu, ((thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại, (từ lóng) thoi, thụi, đấm, (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng, (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...), (+ away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ((nghĩa bóng)), (điện học) cắm phít
  • {tampon} độn tóc giả, (y học) nút gạc, độn, đệm, (y học) đặt nút gạc

Thuật ngữ liên quan tới tampones

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tampones trong tiếng Tây Ban Nha

tampones có nghĩa là: {plug} nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...), (kỹ thuật) chốt, (điện học) cái phít, đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước), Buji, (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa), bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá), (từ lóng) cú đấm, cú thoi, (từ lóng) sách không bán được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu, ((thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại, (từ lóng) thoi, thụi, đấm, (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng, (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...), (+ away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ((nghĩa bóng)), (điện học) cắm phít {tampon} độn tóc giả, (y học) nút gạc, độn, đệm, (y học) đặt nút gạc

Đây là cách dùng tampones tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tampones tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{plug} nút (chậu sứ rửa mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bể nước...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) chốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) cái phít tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu ống tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước) tiếng Tây Ban Nha là gì?
Buji tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bánh thuốc lá tiếng Tây Ban Nha là gì?
thuốc lá bánh tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) cú đấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cú thoi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) sách không bán được tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) ngựa tồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngựa xấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + up) bít lại bằng nút tiếng Tây Ban Nha là gì?
nút lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) thoi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thụi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) cho ăn đạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho ăn kẹo đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ away at) (thông tục) rán sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
cần cù (làm một việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
học gạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
"cày" ((nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) cắm phít {tampon} độn tóc giả tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) nút gạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
độn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) đặt nút gạc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.