tarrito tiếng Tây Ban Nha là gì?

tarrito tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tarrito trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ tarrito tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm tarrito tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tarrito

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tarrito tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tarrito tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {jar} vại, lọ, bình, (điện học) chai, ((thông tục)) on the jar; on a jar; on jar hé mở (cửa), tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người, sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai), sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não...), sự va chạm (quyền lợi...), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến...), sự bất hoà, sự cãi nhau, (kỹ thuật) sự rung, sự chấn động, phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người, (+ upon) gây cảm giác khó chịu, gây bực bội, (+ upon, against) cọ ken két, nghiến ken két, ((thường) + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến...), cãi nhau, (kỹ thuật) rung, chấn động, làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh, làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người, làm choáng (óc), làm gai (người...), làm chói (tai...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...)

Thuật ngữ liên quan tới tarrito

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tarrito trong tiếng Tây Ban Nha

tarrito có nghĩa là: {jar} vại, lọ, bình, (điện học) chai, ((thông tục)) on the jar; on a jar; on jar hé mở (cửa), tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người, sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai), sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não...), sự va chạm (quyền lợi...), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến...), sự bất hoà, sự cãi nhau, (kỹ thuật) sự rung, sự chấn động, phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người, (+ upon) gây cảm giác khó chịu, gây bực bội, (+ upon, against) cọ ken két, nghiến ken két, ((thường) + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến...), cãi nhau, (kỹ thuật) rung, chấn động, làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh, làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người, làm choáng (óc), làm gai (người...), làm chói (tai...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...)

Đây là cách dùng tarrito tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tarrito tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{jar} vại tiếng Tây Ban Nha là gì?
lọ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bình tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) chai tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thông tục)) on the jar tiếng Tây Ban Nha là gì?
on a jar tiếng Tây Ban Nha là gì?
on jar hé mở (cửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng động chói tai tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng ken két làm gai người tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rung chuyển mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chao đảo mạnh (làm chói tai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự choáng người tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự choáng óc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gai người tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bực bội tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khó chịu (thần kinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cân não...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự va chạm (quyền lợi...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bất đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không hoà hợp (ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) sự rung tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chấn động tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát ra tiếng động chói tai tiếng Tây Ban Nha là gì?
kêu ken két làm gai người tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ upon) gây cảm giác khó chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
gây bực bội tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ upon tiếng Tây Ban Nha là gì?
against) cọ ken két tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiến ken két tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + with) va chạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
xung đột tiếng Tây Ban Nha là gì?
bất đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mâu thuẫn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không hoà hợp (quyền lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) rung tiếng Tây Ban Nha là gì?
chấn động tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm rung động mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chấn động mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm kêu chói tai tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm kêu ken két gai người tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm choáng (óc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm gai (người...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chói (tai...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm bực bội tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm khó chịu (thần kinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cân não...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.