timidisimos tiếng Tây Ban Nha là gì?

timidisimos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng timidisimos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ timidisimos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm timidisimos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ timidisimos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

timidisimos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ timidisimos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {coy} bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm duyên, làm dáng, cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn), ăn nói giữ gìn, ít nói
  • {sheepish} ngượng ngập, lúng túng, rụt rè, bẽn lẽn
  • {shy} nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn, khó tìm, khó thấy, khó nắm, (từ lóng) thiếu; mất, sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né, (thông tục) sự ném, sự liệng, cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì), thử chế nhạo (ai), nhảy sang một bên, né, tránh, (thông tục) ném, liệng
  • {timid} rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ

Thuật ngữ liên quan tới timidisimos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của timidisimos trong tiếng Tây Ban Nha

timidisimos có nghĩa là: {coy} bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm duyên, làm dáng, cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn), ăn nói giữ gìn, ít nói {sheepish} ngượng ngập, lúng túng, rụt rè, bẽn lẽn {shy} nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn, khó tìm, khó thấy, khó nắm, (từ lóng) thiếu; mất, sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né, (thông tục) sự ném, sự liệng, cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì), thử chế nhạo (ai), nhảy sang một bên, né, tránh, (thông tục) ném, liệng {timid} rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ

Đây là cách dùng timidisimos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ timidisimos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{coy} bẽn lẽn tiếng Tây Ban Nha là gì?
xấu hổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
rụt rè tiếng Tây Ban Nha là gì?
e lệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) làm duyên tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm dáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cách biệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hẻo lánh (nơi chốn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn nói giữ gìn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ít nói {sheepish} ngượng ngập tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúng túng tiếng Tây Ban Nha là gì?
rụt rè tiếng Tây Ban Nha là gì?
bẽn lẽn {shy} nhút nhát tiếng Tây Ban Nha là gì?
bẽn lẽn tiếng Tây Ban Nha là gì?
e thẹn tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó tìm tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó thấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó nắm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) thiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mất tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nhảy sang một bên tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tránh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự né tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) sự ném tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự liệng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cố bắn trúng (mục tiêu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cố lấy cho được (cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thử chế nhạo (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhảy sang một bên tiếng Tây Ban Nha là gì?
né tiếng Tây Ban Nha là gì?
tránh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) ném tiếng Tây Ban Nha là gì?
liệng {timid} rụt rè tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhút nhát tiếng Tây Ban Nha là gì?
bẽn lẽn tiếng Tây Ban Nha là gì?
e lệ

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.