trabajoso tiếng Tây Ban Nha là gì?

trabajoso tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trabajoso trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ trabajoso tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm trabajoso tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ trabajoso

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

trabajoso tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trabajoso tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {arduous} khó khăn, gian khổ, gay go, hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi, dốc khó trèo
  • {arduously} khó khăn, gian khổ, gay go
  • {grindingly} xem grind
  • {hard} cứng, rắn, rắn chắc, cứng cáp, cứng (nước), thô cứng; gay gắt, khó chịu, hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li, nặng, nặng nề, gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa, không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành, cao, đứng giá (thị trường giá cả), (ngôn ngữ học) kêu (âm), bằng đồng, bằng kim loại (tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao, cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...), (xem) nail, (xem) nut, (xem) row, hết sức cố gắng, tích cực, chắc, mạnh, nhiều, khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc, gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ, sát, gần, sát cạnh, (xem) bit, (xem) press, bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn, cạn túi, cháy túi, hết tiền, bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn, gần sát, xấp xỉ, rất là khó khăn bất lợi cho anh ta, đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến, (từ lóng) khổ sai
  • {tiring} sự mệt mỏi, sự mệt nhọc
  • {toilsome} vất vả, khó nhọc, cực nhọc

Thuật ngữ liên quan tới trabajoso

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trabajoso trong tiếng Tây Ban Nha

trabajoso có nghĩa là: {arduous} khó khăn, gian khổ, gay go, hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi, dốc khó trèo {arduously} khó khăn, gian khổ, gay go {grindingly} xem grind {hard} cứng, rắn, rắn chắc, cứng cáp, cứng (nước), thô cứng; gay gắt, khó chịu, hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li, nặng, nặng nề, gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa, không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành, cao, đứng giá (thị trường giá cả), (ngôn ngữ học) kêu (âm), bằng đồng, bằng kim loại (tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao, cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...), (xem) nail, (xem) nut, (xem) row, hết sức cố gắng, tích cực, chắc, mạnh, nhiều, khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc, gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ, sát, gần, sát cạnh, (xem) bit, (xem) press, bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn, cạn túi, cháy túi, hết tiền, bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn, gần sát, xấp xỉ, rất là khó khăn bất lợi cho anh ta, đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến, (từ lóng) khổ sai {tiring} sự mệt mỏi, sự mệt nhọc {toilsome} vất vả, khó nhọc, cực nhọc

Đây là cách dùng trabajoso tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trabajoso tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{arduous} khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
gian khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
gay go tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết sức mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
miệt mài tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắng gỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
dốc khó trèo {arduously} khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
gian khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
gay go {grindingly} xem grind {hard} cứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
rắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
rắn chắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng cáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng (nước) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thô cứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
gay gắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hà khắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
khắc nghiệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêm khắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
không thương xót tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có tính cứng rắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng cỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
keo cú tiếng Tây Ban Nha là gì?
chi li tiếng Tây Ban Nha là gì?
nặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nặng nề tiếng Tây Ban Nha là gì?
gay go tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
gian khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hắc búa tiếng Tây Ban Nha là gì?
không thể chối câi được tiếng Tây Ban Nha là gì?
không bác bỏ được tiếng Tây Ban Nha là gì?
rõ rành rành tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng giá (thị trường giá cả) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) kêu (âm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng kim loại (tiền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng rắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chặt chẽ (nguyên tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
luật lệ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) nail tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) nut tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) row tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết sức cố gắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tích cực tiếng Tây Ban Nha là gì?
chắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
khắc nghiệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêm khắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cứng rắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
gay go tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chật vật tiếng Tây Ban Nha là gì?
gian khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sát tiếng Tây Ban Nha là gì?
gần tiếng Tây Ban Nha là gì?
sát cạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) bit tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) press tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cạn túi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cháy túi tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết tiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
bí không bới đâu ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
phải va chạm với những khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
gần sát tiếng Tây Ban Nha là gì?
xấp xỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
rất là khó khăn bất lợi cho anh ta tiếng Tây Ban Nha là gì?
đường dốc xuống bâi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đường dốc xuống bến tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) khổ sai {tiring} sự mệt mỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mệt nhọc {toilsome} vất vả tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó nhọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cực nhọc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.