traserito tiếng Tây Ban Nha là gì?

traserito tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng traserito trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ traserito tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm traserito tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ traserito

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

traserito tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ traserito tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {breech} khoá nòng (súng)
  • {rear} bộ phận đằng sau, phía sau, (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến), (quân sự) hậu quân, đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...), (thông tục) nhà xí, cầu tiêu, ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối, ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng), dựng, xây dựng, nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy, nuôi, chăn nuôi; trồng, lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...), ((thường) + up) giận dữ đứng dậy, nhô cao lên (đỉnh núi)

Thuật ngữ liên quan tới traserito

Tóm lại nội dung ý nghĩa của traserito trong tiếng Tây Ban Nha

traserito có nghĩa là: {breech} khoá nòng (súng) {rear} bộ phận đằng sau, phía sau, (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến), (quân sự) hậu quân, đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...), (thông tục) nhà xí, cầu tiêu, ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối, ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng), dựng, xây dựng, nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy, nuôi, chăn nuôi; trồng, lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...), ((thường) + up) giận dữ đứng dậy, nhô cao lên (đỉnh núi)

Đây là cách dùng traserito tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ traserito tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{breech} khoá nòng (súng) {rear} bộ phận đằng sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
phía sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) hậu quân tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoạn đuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoạn cuối (đám rước...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) nhà xí tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầu tiêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở đằng sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở phía sau tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở cuối tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngẩng lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
lên (giọng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựng tiếng Tây Ban Nha là gì?
xây dựng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nuôi nấng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nuôi dạy tiếng Tây Ban Nha là gì?
nuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chăn nuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
trồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lồng lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
chồm lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựng lên (ngựa...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + up) giận dữ đứng dậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhô cao lên (đỉnh núi)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.