tumbita tiếng Tây Ban Nha là gì?

tumbita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tumbita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ tumbita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm tumbita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tumbita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tumbita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tumbita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {grave} mồ, mả, phần mộ, nơi chôn vùi, sự chết, âm ty, thế giới bên kia, chết non, chết yểu, (xem) brink, chửi làm bật mồ bật mả ai lên, không đời nào, không bao giờ, huyệt chung, hố chôn chung, kín như bưng, tôi tự nhiên rùng mình, khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn, (hàng hải) cạo quét (tàu), (ngôn ngữ học) dấu huyền, trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn, nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc), sạm, tối (màu), trầm (giọng), (ngôn ngữ học) huyền (dấu)
  • {tomb} mồ, mộ, mả, (the tomb) sự chết, chôn, chôn cất; vùi xuống

Thuật ngữ liên quan tới tumbita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tumbita trong tiếng Tây Ban Nha

tumbita có nghĩa là: {grave} mồ, mả, phần mộ, nơi chôn vùi, sự chết, âm ty, thế giới bên kia, chết non, chết yểu, (xem) brink, chửi làm bật mồ bật mả ai lên, không đời nào, không bao giờ, huyệt chung, hố chôn chung, kín như bưng, tôi tự nhiên rùng mình, khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn, (hàng hải) cạo quét (tàu), (ngôn ngữ học) dấu huyền, trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn, nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc), sạm, tối (màu), trầm (giọng), (ngôn ngữ học) huyền (dấu) {tomb} mồ, mộ, mả, (the tomb) sự chết, chôn, chôn cất; vùi xuống

Đây là cách dùng tumbita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tumbita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{grave} mồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mả tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần mộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nơi chôn vùi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
âm ty tiếng Tây Ban Nha là gì?
thế giới bên kia tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết non tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết yểu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) brink tiếng Tây Ban Nha là gì?
chửi làm bật mồ bật mả ai lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
không đời nào tiếng Tây Ban Nha là gì?
không bao giờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
huyệt chung tiếng Tây Ban Nha là gì?
hố chôn chung tiếng Tây Ban Nha là gì?
kín như bưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tôi tự nhiên rùng mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
khắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
khắc sâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
tạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi tạc ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) cạo quét (tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) dấu huyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
trang nghiêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêm nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
từ tốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiêm trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trầm trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
quan trọng (sự việc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tối (màu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trầm (giọng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) huyền (dấu) {tomb} mồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mả tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the tomb) sự chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
chôn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chôn cất tiếng Tây Ban Nha là gì?
vùi xuống

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.