varita tiếng Tây Ban Nha là gì?

varita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng varita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ varita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm varita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ varita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

varita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ varita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {rod} cái que, cái gậy, cái cần, cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt, gậy quyền, cần câu ((cũng) fishing rod), người câu cá ((cũng) rod man), sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m), (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que, (từ lóng) súng lục, (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn, (xem) pickle, (xem) kiss, tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân, (xem) rule, (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
  • {rood} rốt (một phần tư mẫu Anh), mảnh đất nhỏ, (từ cổ,nghĩa cổ) cây thánh giá

Thuật ngữ liên quan tới varita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của varita trong tiếng Tây Ban Nha

varita có nghĩa là: {rod} cái que, cái gậy, cái cần, cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt, gậy quyền, cần câu ((cũng) fishing rod), người câu cá ((cũng) rod man), sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m), (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que, (từ lóng) súng lục, (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn, (xem) pickle, (xem) kiss, tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân, (xem) rule, (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi {rood} rốt (một phần tư mẫu Anh), mảnh đất nhỏ, (từ cổ,nghĩa cổ) cây thánh giá

Đây là cách dùng varita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ varita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{rod} cái que tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái gậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cần tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái roi tiếng Tây Ban Nha là gì?
bó roi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
gậy quyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
cần câu ((cũng) fishing rod) tiếng Tây Ban Nha là gì?
người câu cá ((cũng) rod man) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sinh vật học) vi khuẩn que tiếng Tây Ban Nha là gì?
cấu tạo hình que tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) súng lục tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) thanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cần tiếng Tây Ban Nha là gì?
thanh kéo tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay đòn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) pickle tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) kiss tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) rule tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) yêu cho vọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghét cho chơi {rood} rốt (một phần tư mẫu Anh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mảnh đất nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) cây thánh giá

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.