varoniles tiếng Tây Ban Nha là gì?

varoniles tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng varoniles trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ varoniles tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm varoniles tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ varoniles

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

varoniles tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ varoniles tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {male} trai, đực, trống, mạnh mẽ, trai tráng, con trai, đàn ông; con đực, con trống
  • {manly} có tính chất đàn ông; có đức tính đàn ông; hùng dũng, mạnh mẽ, can đảm, kiên cường, có vẻ đàn ông (đàn bà), hợp với đàn ông (đồ dùng)
  • {masculine} (thuộc) giống đực; (thuộc) đàn ông, có những đức tính như đàn ông, (ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực, con đực; con trai, đàn ông, (ngôn ngữ học) giống đực; từ giống đực
  • {unfeminine} không thuộc đàn bà, không như đàn bà; không yểu điệu, không dịu dàng
  • {viril}

Thuật ngữ liên quan tới varoniles

Tóm lại nội dung ý nghĩa của varoniles trong tiếng Tây Ban Nha

varoniles có nghĩa là: {male} trai, đực, trống, mạnh mẽ, trai tráng, con trai, đàn ông; con đực, con trống {manly} có tính chất đàn ông; có đức tính đàn ông; hùng dũng, mạnh mẽ, can đảm, kiên cường, có vẻ đàn ông (đàn bà), hợp với đàn ông (đồ dùng) {masculine} (thuộc) giống đực; (thuộc) đàn ông, có những đức tính như đàn ông, (ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực, con đực; con trai, đàn ông, (ngôn ngữ học) giống đực; từ giống đực {unfeminine} không thuộc đàn bà, không như đàn bà; không yểu điệu, không dịu dàng {viril}

Đây là cách dùng varoniles tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ varoniles tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{male} trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đực tiếng Tây Ban Nha là gì?
trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
mạnh mẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trai tráng tiếng Tây Ban Nha là gì?
con trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
con đực tiếng Tây Ban Nha là gì?
con trống {manly} có tính chất đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
có đức tính đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
hùng dũng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mạnh mẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
can đảm tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiên cường tiếng Tây Ban Nha là gì?
có vẻ đàn ông (đàn bà) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp với đàn ông (đồ dùng) {masculine} (thuộc) giống đực tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thuộc) đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
có những đức tính như đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực tiếng Tây Ban Nha là gì?
con đực tiếng Tây Ban Nha là gì?
con trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) giống đực tiếng Tây Ban Nha là gì?
từ giống đực {unfeminine} không thuộc đàn bà tiếng Tây Ban Nha là gì?
không như đàn bà tiếng Tây Ban Nha là gì?
không yểu điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
không dịu dàng {viril}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.