vidrio tiếng Tây Ban Nha là gì?

vidrio tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vidrio trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ vidrio tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm vidrio tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vidrio

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vidrio tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vidrio tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {glass} kính thuỷ tinh, đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung), cái cốc; (một) cốc, cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass), ống nhòm, thấu kính, mặt kính (đồng hồ, cửa sổ), nhà kính (trồng cây), gương soi ((cũng) looking glass), đồng hồ cát, (số nhiều) kính đeo mắt, quá chén, nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế, thèm muốn, ghen tức, lắp kính, lồng kính, phản chiếu; soi mình, (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

Thuật ngữ liên quan tới vidrio

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vidrio trong tiếng Tây Ban Nha

vidrio có nghĩa là: {glass} kính thuỷ tinh, đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung), cái cốc; (một) cốc, cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass), ống nhòm, thấu kính, mặt kính (đồng hồ, cửa sổ), nhà kính (trồng cây), gương soi ((cũng) looking glass), đồng hồ cát, (số nhiều) kính đeo mắt, quá chén, nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế, thèm muốn, ghen tức, lắp kính, lồng kính, phản chiếu; soi mình, (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

Đây là cách dùng vidrio tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vidrio tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{glass} kính thuỷ tinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái cốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(một) cốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ống nhòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấu kính tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt kính (đồng hồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cửa sổ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhà kính (trồng cây) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gương soi ((cũng) looking glass) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồng hồ cát tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) kính đeo mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
quá chén tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế tiếng Tây Ban Nha là gì?
thèm muốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghen tức tiếng Tây Ban Nha là gì?
lắp kính tiếng Tây Ban Nha là gì?
lồng kính tiếng Tây Ban Nha là gì?
phản chiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
soi mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ hiếm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.