vozarrón tiếng Tây Ban Nha là gì?

vozarrón tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vozarrón trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ vozarrón tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm vozarrón tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vozarrón

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vozarrón tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vozarrón tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {tones}
  • {voice} tiếng, tiếng nói, giọng nói ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu, (ngôn ngữ học) âm kêu, (ngôn ngữ học) dạng, bày tỏ, nói lên, (ngôn ngữ học) phát thành âm kêu
  • {vote} sự bỏ phiếu, lá phiếu, số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử), biểu quyết; nghị quyết (qua bỏ phiếu), ngân sách (do quốc hội quyết định), bỏ phiếu, bầu cử, bỏ phiếu thông qua, (thông tục) đồng thanh tuyên bố, (thông tục) đề nghị, bỏ phiếu bác, bầu, bỏ phiếu chống, tán thành, thông qua

Thuật ngữ liên quan tới vozarrón

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vozarrón trong tiếng Tây Ban Nha

vozarrón có nghĩa là: {tones} {voice} tiếng, tiếng nói, giọng nói ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu, (ngôn ngữ học) âm kêu, (ngôn ngữ học) dạng, bày tỏ, nói lên, (ngôn ngữ học) phát thành âm kêu {vote} sự bỏ phiếu, lá phiếu, số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử), biểu quyết; nghị quyết (qua bỏ phiếu), ngân sách (do quốc hội quyết định), bỏ phiếu, bầu cử, bỏ phiếu thông qua, (thông tục) đồng thanh tuyên bố, (thông tục) đề nghị, bỏ phiếu bác, bầu, bỏ phiếu chống, tán thành, thông qua

Đây là cách dùng vozarrón tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vozarrón tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{tones} {voice} tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
giọng nói ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý kiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bày tỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phát biểu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) âm kêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) dạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày tỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) phát thành âm kêu {vote} sự bỏ phiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
lá phiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử) tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu quyết tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghị quyết (qua bỏ phiếu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngân sách (do quốc hội quyết định) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ phiếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bầu cử tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ phiếu thông qua tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) đồng thanh tuyên bố tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) đề nghị tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ phiếu bác tiếng Tây Ban Nha là gì?
bầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ phiếu chống tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
thông qua

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.