Chi Lăng là gì?

Chi Lăng Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ Chi Lăng trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ Chi Lăng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

Chi Lăng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Chi Lăng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Chi Lăng nghĩa là gì.

- (huyện) Huyện miền núi ở phía nam tỉnh Lạng Sơn. Diện tích 748,5km2. Số dân 86.000 (1997), gồm các dân tộc: Nùng (48,8%), Tày, Kinh, Dao. Địa hình đồi núi thấp. Núi đá và rừng chiếm 83,3% diện tích. Quốc lộ 1A chạy qua đèo Sài Hồ (cao 360m), đường sắt Hà Nội-Lạng Sơn chạy qua. Tên gọi có từ đời Lý, huyện gồm 2 thị trấn: Chi Lăng, Đồng Mỏ huyện lị, 19 xã
- (thị trấn) tên gọi các thị trấn thuộc h. Chi Lăng (Lạng Sơn), h. Tịnh Biên (An Giang)
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chi Lăng, h. Tràng Định (Lạng Sơn), h. Quế Võ (Bắc Ninh)

Thuật ngữ liên quan tới Chi Lăng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Chi Lăng trong Tiếng Việt

Chi Lăng có nghĩa là: - (huyện) Huyện miền núi ở phía nam tỉnh Lạng Sơn. Diện tích 748,5km2. Số dân 86.000 (1997), gồm các dân tộc: Nùng (48,8%), Tày, Kinh, Dao. Địa hình đồi núi thấp. Núi đá và rừng chiếm 83,3% diện tích. Quốc lộ 1A chạy qua đèo Sài Hồ (cao 360m), đường sắt Hà Nội-Lạng Sơn chạy qua. Tên gọi có từ đời Lý, huyện gồm 2 thị trấn: Chi Lăng, Đồng Mỏ huyện lị, 19 xã. - (thị trấn) tên gọi các thị trấn thuộc h. Chi Lăng (Lạng Sơn), h. Tịnh Biên (An Giang). - (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chi Lăng, h. Tràng Định (Lạng Sơn), h. Quế Võ (Bắc Ninh)

Đây là cách dùng Chi Lăng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Chi Lăng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.