Gương vỡ lại lành là gì?

Gương vỡ lại lành Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ Gương vỡ lại lành trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ Gương vỡ lại lành tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

Gương vỡ lại lành tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Gương vỡ lại lành trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Gương vỡ lại lành nghĩa là gì.

- Nói việc nối lại được tình xưa nghĩa cũ, tình nghĩa vợ chồng đã tan nay lại họp
- Bản sự thi: Từ Đức Ngôn có yêu công chúa Nhạc Xương. Gặp buổi nước Trần suy loạn. Từ Đức Ngôn nói với công chúa rằng: Cứ như tài sắc tuyệt thế của nàng mà lại gặp khi nước nah2 nghiêng đổ tất là phải vào chốn quyền hào, hoặc may còn hy vọng gặp lại nhau thì nên có vật gì để sau này làm tin." Nói xong liền lấy cái gương đập vỡ ra làm hai mãnh, mỗi người giữ một nữa, hẹn rằng năm sau ngày rằm tháng giêng đem ra bán ở chợ kinh đô. Nước Trần bị diệt, quả công chúa phải vào hầu nhà Dương Tố. Đức Ngôn năm sau y hẹn lên kinh, tìm đến chợ thấy một người gái hầu đem bán một mãnh gương vỡ. Từ bèn lấy nữa mãnh gương của mình đem hợp lại thì thấy đúng vừa vặn như nguyên, mới đề bài thơ: "Kinh dữ nhân câu khứ,
- kính quy nhân vị quy,
- Vô phục hằng nga ảnh,
- Không lưu minh nguyệt huy." (Gương với người đều đi, gương đã về còn người chưa về, không làm nguyên lại được, bóng hằng nga chỉ còn lưu xuông lại ánh sáng mặt trăng)
- Công chúa được thư, khóc lóc thảm thiết, suốt ngày không ăn uống gì. Dương Tố biết chuyện bèn cho mời Ngôn đến, đưa công chúa trả lại cho vợ chồng đoàn tụ

Thuật ngữ liên quan tới Gương vỡ lại lành

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Gương vỡ lại lành trong Tiếng Việt

Gương vỡ lại lành có nghĩa là: - Nói việc nối lại được tình xưa nghĩa cũ, tình nghĩa vợ chồng đã tan nay lại họp. - Bản sự thi: Từ Đức Ngôn có yêu công chúa Nhạc Xương. Gặp buổi nước Trần suy loạn. Từ Đức Ngôn nói với công chúa rằng: Cứ như tài sắc tuyệt thế của nàng mà lại gặp khi nước nah2 nghiêng đổ tất là phải vào chốn quyền hào, hoặc may còn hy vọng gặp lại nhau thì nên có vật gì để sau này làm tin." Nói xong liền lấy cái gương đập vỡ ra làm hai mãnh, mỗi người giữ một nữa, hẹn rằng năm sau ngày rằm tháng giêng đem ra bán ở chợ kinh đô. Nước Trần bị diệt, quả công chúa phải vào hầu nhà Dương Tố. Đức Ngôn năm sau y hẹn lên kinh, tìm đến chợ thấy một người gái hầu đem bán một mãnh gương vỡ. Từ bèn lấy nữa mãnh gương của mình đem hợp lại thì thấy đúng vừa vặn như nguyên, mới đề bài thơ: "Kinh dữ nhân câu khứ,. - kính quy nhân vị quy,. - Vô phục hằng nga ảnh,. - Không lưu minh nguyệt huy." (Gương với người đều đi, gương đã về còn người chưa về, không làm nguyên lại được, bóng hằng nga chỉ còn lưu xuông lại ánh sáng mặt trăng). - Công chúa được thư, khóc lóc thảm thiết, suốt ngày không ăn uống gì. Dương Tố biết chuyện bèn cho mời Ngôn đến, đưa công chúa trả lại cho vợ chồng đoàn tụ

Đây là cách dùng Gương vỡ lại lành Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Gương vỡ lại lành là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.