Ngân hàng tín dụng là gì?

Ngân hàng tín dụng Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ Ngân hàng tín dụng trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ Ngân hàng tín dụng tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

Ngân hàng tín dụng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Ngân hàng tín dụng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Ngân hàng tín dụng nghĩa là gì.

- Công ty tín dụng hùn vốn và vay vốn của Ngân hàng Đông Dương theo lãi xuất 6%/năm, cho chủ điền bản xứ vay lại với điều kiện có ruộng đất, lãi xuất 10%/năm. Bắt đầu hoạt động từ 1913 với tên gọi Hội nông tín tương tế bản xứ (Société indigène de crédit mutuel). Năm 1927, thành lập Hội Nông tín bình dân (Crédit populaire agricole) thường gọi là Nông phố ngân hàng. Năm 1933 ra đời tổ chức điều hành chung gọi là Đông Dương Nông tín tương tế cuộc (Office Indochinois de Crédit agricole mutuel). Ngân hàng tín dụng đã tiếp tay cho Ngân hàng Đông Dương với tới nông thôn

Thuật ngữ liên quan tới Ngân hàng tín dụng

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Ngân hàng tín dụng trong Tiếng Việt

Ngân hàng tín dụng có nghĩa là: - Công ty tín dụng hùn vốn và vay vốn của Ngân hàng Đông Dương theo lãi xuất 6%/năm, cho chủ điền bản xứ vay lại với điều kiện có ruộng đất, lãi xuất 10%/năm. Bắt đầu hoạt động từ 1913 với tên gọi Hội nông tín tương tế bản xứ (Société indigène de crédit mutuel). Năm 1927, thành lập Hội Nông tín bình dân (Crédit populaire agricole) thường gọi là Nông phố ngân hàng. Năm 1933 ra đời tổ chức điều hành chung gọi là Đông Dương Nông tín tương tế cuộc (Office Indochinois de Crédit agricole mutuel). Ngân hàng tín dụng đã tiếp tay cho Ngân hàng Đông Dương với tới nông thôn

Đây là cách dùng Ngân hàng tín dụng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Ngân hàng tín dụng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.