Sơn Trà là gì?

Sơn Trà Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ Sơn Trà trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ Sơn Trà tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

Sơn Trà tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Sơn Trà trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Sơn Trà nghĩa là gì.

- 1. Bán đảo nằm ở phía đông bắc thành phố Đà Nẵng, nối với đất liền qua một eo đất hẹp 1,5km. Cấu tạo bởi granit kéo dài theo phương tây-đông 14km, rộng trung bình 4,5km, diện tích gần 63km2. Địa hình núi thấp gồm có các đỉnh: Sơn Trà 696m ở chính giữa, Hòn Nghệ 300m ở phía tây, Mỏ Diều 620m ở phía đông. Thực vật rừng nhiệt đới phủ sườn bắc và đông của bán đảo. Phía tây có cảng Tiên Sa, một cảng quan trọng của Nam Trung Bộ Việt Nam

. Đảo nhỏ cùng tên ở phía bắc Vũng Tàu, diện tích khoảng 2km2, cao 230m, cấu tạo bởi đá magma
- (quận) tp. Đà Nẵng
- (xã) h. Hương Sơn, t. Hà Tĩnh

Thuật ngữ liên quan tới Sơn Trà

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Sơn Trà trong Tiếng Việt

Sơn Trà có nghĩa là: - 1. Bán đảo nằm ở phía đông bắc thành phố Đà Nẵng, nối với đất liền qua một eo đất hẹp 1,5km. Cấu tạo bởi granit kéo dài theo phương tây-đông 14km, rộng trung bình 4,5km, diện tích gần 63km2. Địa hình núi thấp gồm có các đỉnh: Sơn Trà 696m ở chính giữa, Hòn Nghệ 300m ở phía tây, Mỏ Diều 620m ở phía đông. Thực vật rừng nhiệt đới phủ sườn bắc và đông của bán đảo. Phía tây có cảng Tiên Sa, một cảng quan trọng của Nam Trung Bộ Việt Nam. . . Đảo nhỏ cùng tên ở phía bắc Vũng Tàu, diện tích khoảng 2km2, cao 230m, cấu tạo bởi đá magma. - (quận) tp. Đà Nẵng. - (xã) h. Hương Sơn, t. Hà Tĩnh

Đây là cách dùng Sơn Trà Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Sơn Trà là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.