Sơn Tịnh là gì?

Sơn Tịnh Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ Sơn Tịnh trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ Sơn Tịnh tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

Sơn Tịnh tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Sơn Tịnh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Sơn Tịnh nghĩa là gì.

- (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 320,3km2. Số dân 188.600 (1997). Địa hình phần lớn đồng bằng, xen kẽ gò đồi ở phía tây, cồn cát ven biển ở phía đông. Sông Toà Khúc chảy qua. Khoáng sản: cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây là Châu, trở thành huyện từ 1890 thuộc tỉnh Quảng Ngãi, thuộc tỉnh Nghĩa Bình (1976-89), từ 6-1989 trở lại tỉnh Quảng Ngãi, huyện gồm 1 thị trấn (Sơn Tịnh) huyện lị, 20 xã
- (thị trấn) h. Sơn Tịnh, t. Quảng Ngãi

Thuật ngữ liên quan tới Sơn Tịnh

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Sơn Tịnh trong Tiếng Việt

Sơn Tịnh có nghĩa là: - (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 320,3km2. Số dân 188.600 (1997). Địa hình phần lớn đồng bằng, xen kẽ gò đồi ở phía tây, cồn cát ven biển ở phía đông. Sông Toà Khúc chảy qua. Khoáng sản: cao lanh, graphit. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây là Châu, trở thành huyện từ 1890 thuộc tỉnh Quảng Ngãi, thuộc tỉnh Nghĩa Bình (1976-89), từ 6-1989 trở lại tỉnh Quảng Ngãi, huyện gồm 1 thị trấn (Sơn Tịnh) huyện lị, 20 xã. - (thị trấn) h. Sơn Tịnh, t. Quảng Ngãi

Đây là cách dùng Sơn Tịnh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Sơn Tịnh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.