Thái Nguyên là gì?

Thái Nguyên Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ Thái Nguyên trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ Thái Nguyên tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

Thái Nguyên tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Thái Nguyên trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Thái Nguyên nghĩa là gì.

- (tỉnh) Tỉnh ở miền đông bắc Bắc bộ Việt Nam. Diện tích km. Số dân. (), gồm các dân tộc: Dao, Hu0027mông, Nùng, Tày, Sán Dìu, Kinh. Địa hình đồi núi thấp đỉnh Tan Dềnh (520m) và bán bình nguyên bóc mòn. Sông Công, sông Cầu, sông Trung chảy qua. Khoáng sản: than đá, quặng sắt. Đường sắt Hà Nội-Thái Nguyên, Kép-Lưu Xá, quốc lộ 1B, 3 đường liên tỉnh Thái Nguyên-Tuyên Quang chạy qua. Thời Lê, Lý là châu Thái Nguyên, đời Trần năm Quang Thái thứ 10 (1397) đổi làm trấn, năm Minh Mệnh thứ 12 (1831) đổi trấn thành tỉnh Thái Nguyên. Từ 21-4-1965 hợp nhất với tỉnh Bắc Kạn thành tỉnh Bắc Thái, từ 6-11-1996 chia tỉnh Bắc Thái trở lại như cũ
- (thành phố) Thành phố tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên. Diện tích 151,7km2. Số dân 171.400 (1997). Địa hình bán bình nguyên, đồi thấp bao quanh. Sông Cầu chảy qua. Quốc lộ 1B, 3 đường sắt Hà Nội-Thái Nguyên, Kép-Lưu Xá chạy qua. Trước đây là thị xã tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên, thành phố tỉnh lị tỉnh Bắc Thái (1965-1996), từ 6-11-1996 trở lại tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên gồm 17 phường, 8 xã
- (xã) h. Thái Thuỵ, t. Thái Bình

Thuật ngữ liên quan tới Thái Nguyên

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Thái Nguyên trong Tiếng Việt

Thái Nguyên có nghĩa là: - (tỉnh) Tỉnh ở miền đông bắc Bắc bộ Việt Nam. Diện tích km. Số dân. (), gồm các dân tộc: Dao, Hu0027mông, Nùng, Tày, Sán Dìu, Kinh. Địa hình đồi núi thấp đỉnh Tan Dềnh (520m) và bán bình nguyên bóc mòn. Sông Công, sông Cầu, sông Trung chảy qua. Khoáng sản: than đá, quặng sắt. Đường sắt Hà Nội-Thái Nguyên, Kép-Lưu Xá, quốc lộ 1B, 3 đường liên tỉnh Thái Nguyên-Tuyên Quang chạy qua. Thời Lê, Lý là châu Thái Nguyên, đời Trần năm Quang Thái thứ 10 (1397) đổi làm trấn, năm Minh Mệnh thứ 12 (1831) đổi trấn thành tỉnh Thái Nguyên. Từ 21-4-1965 hợp nhất với tỉnh Bắc Kạn thành tỉnh Bắc Thái, từ 6-11-1996 chia tỉnh Bắc Thái trở lại như cũ. - (thành phố) Thành phố tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên. Diện tích 151,7km2. Số dân 171.400 (1997). Địa hình bán bình nguyên, đồi thấp bao quanh. Sông Cầu chảy qua. Quốc lộ 1B, 3 đường sắt Hà Nội-Thái Nguyên, Kép-Lưu Xá chạy qua. Trước đây là thị xã tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên, thành phố tỉnh lị tỉnh Bắc Thái (1965-1996), từ 6-11-1996 trở lại tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên gồm 17 phường, 8 xã. - (xã) h. Thái Thuỵ, t. Thái Bình

Đây là cách dùng Thái Nguyên Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Thái Nguyên là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.