buồn là gì?

buồn Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ buồn trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ buồn tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

buồn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ buồn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ buồn nghĩa là gì.

- 1 t

(hay đg.). Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con hư. Buồn thiu*. Điện chia buồn

Có tác dụng làm cho buồn. Tin buồn*. Cảnh buồn.
Tính từ:
1 (dùng trước d.). Có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó. Buồn chân buồn tay. Buồn miệng hát nghêu ngao

Có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. Cù buồn không nhịn được cười.
- II đg. (dùng trước đg., kết hợp hạn chế)

Cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được. ngủ*. Buồn nôn*

(dùng có kèm ý phủ định). Cảm thấy muốn; thiết. Mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích. Chán chẳng buồn làm. Không ai buồn nhắc đến nữa!

Thuật ngữ liên quan tới buồn

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồn trong Tiếng Việt

buồn có nghĩa là: - 1 t. . (hay đg.). Có tâm trạng tiêu cực, không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang có điều không được như ý. Mẹ buồn vì con hư. Buồn thiu*. Điện chia buồn. . Có tác dụng làm cho buồn. Tin buồn*. Cảnh buồn.. Tính từ:. 1 (dùng trước d.). Có cảm giác bứt rứt khó chịu trong cơ thể, muốn có cử chỉ, hành động nào đó. Buồn chân buồn tay. Buồn miệng hát nghêu ngao. . Có cảm giác khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt. Cù buồn không nhịn được cười.. - II đg. (dùng trước đg., kết hợp hạn chế). . Cảm thấy cần phải làm việc gì đó, do cơ thể đòi hỏi, khó nén nhịn được. ngủ*. Buồn nôn*. . (dùng có kèm ý phủ định). Cảm thấy muốn; thiết. Mệt mỏi, chân tay không buồn nhúc nhích. Chán chẳng buồn làm. Không ai buồn nhắc đến nữa!

Đây là cách dùng buồn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.