cung là gì?

cung Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ cung trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ cung tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

cung tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cung trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cung nghĩa là gì.

- 1 I. dt

. Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi: tài cưỡi ngựa bắn cung

. Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài

. Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm

. Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối. II. đgt. Bật cho bông tơi ra bằng cung hoặc bằng máy: máy cung bông.
- 2 dt

. Nhà, nơi ở của vua

. Nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu

. Phạm vi được phép đi lại trong bốn ô vuông của tướng sĩ trên bàn cờ

. Toà nhà lớn, đồ sộ dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao: cung thiếu nhi cung văn hoá lao động.
- 3 dt

. Quãng đường đi bộ mất chừng nửa ngày: Một ngày giỏi lắm đi được hai cung đường.2. Đoạn đường phân ra, theo cách quản lí của cơ quan giao thông: mở thêm cung đường.
- 4 dt. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra xét hỏi: lấy cung hỏi cung.
- 5 dt

. Một trong ngũ âm theo cách phân chia của âm nhạc trước đây

. Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc

. Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền: cung Bắc cung Nam.
- 6 dt. Từng mục trong số tử vi: cung tình duyên cung bản mệnh.
- 7 dt. thgtục Cung cách, nói tắt: Cung này thì đến hỏng thôi Cung này thì đi sao nổi.
- 8 đgt. Cấp hàng hoá, trái với cầu: cung không kịp cầu cung cấp cung cầu cung ứng tự cung tự cấp.

Thuật ngữ liên quan tới cung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cung trong Tiếng Việt

cung có nghĩa là: - 1 I. dt. . . Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi: tài cưỡi ngựa bắn cung. . . Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài. . . Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm. . . Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối. II. đgt. Bật cho bông tơi ra bằng cung hoặc bằng máy: máy cung bông.. - 2 dt. . . Nhà, nơi ở của vua. . . Nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu. . . Phạm vi được phép đi lại trong bốn ô vuông của tướng sĩ trên bàn cờ. . . Toà nhà lớn, đồ sộ dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao: cung thiếu nhi cung văn hoá lao động.. - 3 dt. . . Quãng đường đi bộ mất chừng nửa ngày: Một ngày giỏi lắm đi được hai cung đường.2. Đoạn đường phân ra, theo cách quản lí của cơ quan giao thông: mở thêm cung đường.. - 4 dt. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra xét hỏi: lấy cung hỏi cung.. - 5 dt. . . Một trong ngũ âm theo cách phân chia của âm nhạc trước đây. . . Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc. . . Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền: cung Bắc cung Nam.. - 6 dt. Từng mục trong số tử vi: cung tình duyên cung bản mệnh.. - 7 dt. thgtục Cung cách, nói tắt: Cung này thì đến hỏng thôi Cung này thì đi sao nổi.. - 8 đgt. Cấp hàng hoá, trái với cầu: cung không kịp cầu cung cấp cung cầu cung ứng tự cung tự cấp.

Đây là cách dùng cung Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.