giá trị là gì?

giá trị Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ giá trị trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ giá trị tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

giá trị tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ giá trị trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giá trị nghĩa là gì.

- d

. Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người: Thịt, trứng.. là những thức ăn có giá trị; Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiến lên; Giá trị của một tác phẩm văn học

. Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quí đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tài năng: Giá trị của người lao động là năng suất lao động

. Những quan niệm và thực tại về cái đẹp, sự thật, điều thiện của một xã hội: Ta vẫn duy trì những giá trị đạo đức của con người qua các thời đại

. Tính chất qui ra được thành tiền của một vật trong quan hệ mua bán, đổi chác: Cái xe đã dùng hai năm, chỉ còn bảy chục phần trăm giá trị ban đầu

. Độ lớn của một đại lượng, một lượng biến thiên: Giá trị dương; Giá trị âm.

Thuật ngữ liên quan tới giá trị

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giá trị trong Tiếng Việt

giá trị có nghĩa là: - d. . . Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người: Thịt, trứng.. là những thức ăn có giá trị; Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiến lên; Giá trị của một tác phẩm văn học. . . Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quí đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tài năng: Giá trị của người lao động là năng suất lao động. . . Những quan niệm và thực tại về cái đẹp, sự thật, điều thiện của một xã hội: Ta vẫn duy trì những giá trị đạo đức của con người qua các thời đại. . . Tính chất qui ra được thành tiền của một vật trong quan hệ mua bán, đổi chác: Cái xe đã dùng hai năm, chỉ còn bảy chục phần trăm giá trị ban đầu. . . Độ lớn của một đại lượng, một lượng biến thiên: Giá trị dương; Giá trị âm.

Đây là cách dùng giá trị Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giá trị là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.