gầy là gì?

gầy Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ gầy trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ gầy tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

gầy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gầy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gầy nghĩa là gì.

- 1 tt

. (Người và động vật) ít thịt, ít mỡ; trái với béo: béo chê ngấy, gầy chê tanh (tng.) trâu thịt gầy, trâu cày thì béo (tng.) người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm (tng.)

. (Thực vật) ở trạng thái kém phát triển, không mập: cỏ gầy

. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng: đất gầy.
- 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích: gầy vốn

. Làm cho cháy: gầy bếp

. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành: gầy gấu áo len.

Thuật ngữ liên quan tới gầy

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gầy trong Tiếng Việt

gầy có nghĩa là: - 1 tt. . . (Người và động vật) ít thịt, ít mỡ; trái với béo: béo chê ngấy, gầy chê tanh (tng.) trâu thịt gầy, trâu cày thì béo (tng.) người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm (tng.). . . (Thực vật) ở trạng thái kém phát triển, không mập: cỏ gầy. . . ít chất màu, ít chất dinh dưỡng: đất gầy.. - 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích: gầy vốn. . . Làm cho cháy: gầy bếp. . . Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành: gầy gấu áo len.

Đây là cách dùng gầy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gầy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.