hoa là gì?

hoa Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ hoa trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ hoa tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

hoa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hoa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoa nghĩa là gì.

- 1 dt

. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm: đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoa lá hoa liễu hoa nô hoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa tiên hoa vườn hoa yên hoa

. Vật có hình tựa bông hoa: hoa lửa hoa hiên hoa hoè hoa hoét pháo hoa

. Hoa tai

. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng

. Hình hoa trang trí: đĩa hoa hoa cương

. Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng): viết hoa chữ A hoa.
- 2 dt. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.
- 3 đgt. Khoa (tay chân): hoa chân múa tay.
- 4 tt. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh: đọc hoa mắt nhìn hoa cả mắt.
- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa.

Thuật ngữ liên quan tới hoa

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoa trong Tiếng Việt

hoa có nghĩa là: - 1 dt. . . Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm: đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoa lá hoa liễu hoa nô hoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa tiên hoa vườn hoa yên hoa. . . Vật có hình tựa bông hoa: hoa lửa hoa hiên hoa hoè hoa hoét pháo hoa. . . Hoa tai. . . Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng. . . Hình hoa trang trí: đĩa hoa hoa cương. . . Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng): viết hoa chữ A hoa.. - 2 dt. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.. - 3 đgt. Khoa (tay chân): hoa chân múa tay.. - 4 tt. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh: đọc hoa mắt nhìn hoa cả mắt.. - (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).. - (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa.

Đây là cách dùng hoa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.