hại là gì?

hại Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ hại trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ hại tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

hại tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hại nghĩa là gì.

- 1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt. Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương: giống sâu bọ hại lúa ăn hại nhiễu hại thảm hại thiệt hại. III. đgt

. Gây thất thiệt, tổn thương: sâu bệnh hại mùa màng hại nhân nhân hại phá hại phương hại tàn hại

. Giết hại: ám hại và bức hại hãm hại sát hại.
- 2 đgt. Sợ, hãi: hại ma hạt xanh mặt.

Thuật ngữ liên quan tới hại

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hại trong Tiếng Việt

hại có nghĩa là: - 1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt. Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương: giống sâu bọ hại lúa ăn hại nhiễu hại thảm hại thiệt hại. III. đgt. . . Gây thất thiệt, tổn thương: sâu bệnh hại mùa màng hại nhân nhân hại phá hại phương hại tàn hại. . . Giết hại: ám hại và bức hại hãm hại sát hại.. - 2 đgt. Sợ, hãi: hại ma hạt xanh mặt.

Đây là cách dùng hại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.