khí quyển là gì?

khí quyển Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ khí quyển trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ khí quyển tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

khí quyển tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khí quyển trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khí quyển nghĩa là gì.

- d

. Lớp không khí bao quanh Quả đất

. Phần của lớp không khí nói trên, gần mặt Quả đất nhất và tại đó xảy ra những hiện tượng tự nhiên do những chuyển biến trạng thái của hơi nước gây ra (mưa, sương, tuyết) : Xem xét khí quyển để dự báo thời tiết ; Độ ẩm của khí quyển

. Lớp khí có hay không chứa o-xy, bao quanh một số hành tinh : Khí quyển của Kim tinh, Hải vương tinh ; Mặt trăng không có khí quyển.

Thuật ngữ liên quan tới khí quyển

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khí quyển trong Tiếng Việt

khí quyển có nghĩa là: - d. . . Lớp không khí bao quanh Quả đất. . . Phần của lớp không khí nói trên, gần mặt Quả đất nhất và tại đó xảy ra những hiện tượng tự nhiên do những chuyển biến trạng thái của hơi nước gây ra (mưa, sương, tuyết) : Xem xét khí quyển để dự báo thời tiết ; Độ ẩm của khí quyển. . . Lớp khí có hay không chứa o-xy, bao quanh một số hành tinh : Khí quyển của Kim tinh, Hải vương tinh ; Mặt trăng không có khí quyển.

Đây là cách dùng khí quyển Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khí quyển là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.