mật là gì?

mật Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ mật trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ mật tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

mật tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mật trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mật nghĩa là gì.

- 1 dt

. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật

. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật

. Mật ong, nói tắt: nuôi ong lấy mật.
- 2 dt

. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ: gan tiết mật

. Túi mật, nói tắt: mua cái mật gấu.
- 3 tt. Kín, cần phải giữ kín, không để lộ ra: tin mật tài liệu mật.

Thuật ngữ liên quan tới mật

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mật trong Tiếng Việt

mật có nghĩa là: - 1 dt. . . Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. . . Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. . . Mật ong, nói tắt: nuôi ong lấy mật.. - 2 dt. . . Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ: gan tiết mật. . . Túi mật, nói tắt: mua cái mật gấu.. - 3 tt. Kín, cần phải giữ kín, không để lộ ra: tin mật tài liệu mật.

Đây là cách dùng mật Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.