mới là gì?

mới Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ mới trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ mới tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

mới tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mới trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mới nghĩa là gì.

- 1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới.
- 2 I. tt

. Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới

. Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người bạn mới

. Tiến bộ, thích hợp với thời đại: cách làm ăn mới tư tưởng mới. II. pht

. Với thời gian chưa lâu: nó mới đến mới năm ngoái thôi

. Còn quá sớm, chưa nhiều thời gian: Họ mới gặp nhau được vài lần

. Mãi đến thời gian nào đó, không sớm hơn: đến trưa mới xong. III. trt. Từ nhấn mạnh mức độ, tỏ ra hết sức ngạc nhiên: Nó nói mới thú vị làm sao!
- 3 lt. Chỉ có thể thực hiện được, biết được (khi có điều kiện gì): Có thực mới vực được đạo (tng.) Thức khuya mới biết đêm dài, ở lâu mới biết con người có nhân (tng.).

Thuật ngữ liên quan tới mới

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mới trong Tiếng Việt

mới có nghĩa là: - 1 đgt. Người gõ mõ, rao mõ trong làng, theo cách gọi thông tục: thằng mới.. - 2 I. tt. . . Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ: bộ quần áo mới ngôi nhà mới. . . Vừa có, chưa lâu: học sinh mới người bạn mới. . . Tiến bộ, thích hợp với thời đại: cách làm ăn mới tư tưởng mới. II. pht. . . Với thời gian chưa lâu: nó mới đến mới năm ngoái thôi. . . Còn quá sớm, chưa nhiều thời gian: Họ mới gặp nhau được vài lần. . . Mãi đến thời gian nào đó, không sớm hơn: đến trưa mới xong. III. trt. Từ nhấn mạnh mức độ, tỏ ra hết sức ngạc nhiên: Nó nói mới thú vị làm sao!. - 3 lt. Chỉ có thể thực hiện được, biết được (khi có điều kiện gì): Có thực mới vực được đạo (tng.) Thức khuya mới biết đêm dài, ở lâu mới biết con người có nhân (tng.).

Đây là cách dùng mới Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mới là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.