người là gì?

người Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ người trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ người tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

người tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ người trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người nghĩa là gì.

- dt 1. Động vật có tổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động: Loài người; Mặt người dạ thú (tng)

. Thân thể: Người cao, người thấp; Người đầy mụn nhọt

. Cá nhân thuộc quốc tịch nào: Người Việt-nam; Người Pháp

. Kẻ khác mình: Của người phúc ta (tng)

. Cá nhân có đạo đức tốt: Nuôi dạy con nên người.
- đt 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình: Người ơi, người ở đừng về (cd)

. Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính: Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.

Thuật ngữ liên quan tới người

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người trong Tiếng Việt

người có nghĩa là: - dt 1. Động vật có tổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy, có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao động: Loài người; Mặt người dạ thú (tng). . . Thân thể: Người cao, người thấp; Người đầy mụn nhọt. . . Cá nhân thuộc quốc tịch nào: Người Việt-nam; Người Pháp. . . Kẻ khác mình: Của người phúc ta (tng). . . Cá nhân có đạo đức tốt: Nuôi dạy con nên người.. - đt 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình: Người ơi, người ở đừng về (cd). . . Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính: Khi Hồ Chủ tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của bộ đội.

Đây là cách dùng người Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.