nổi là gì?

nổi Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ nổi trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ nổi tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

nổi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nổi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi nghĩa là gì.

- 1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K)

. Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơn hen

. Bắt đầu vang lên: Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Ng-hồng).
- tt 1. Đẹp hẳn lên: Bộ quần áo ấy đấy

. Nhô lên: Người mù đọc chữ nổi

. Hiện ra: Của chìm của nổi.
- trgt Cao hơn bề mặt: Chạm .
- 2 trgt Có thể được: Vác nổi ba mươi ki-lô; Làm nổi việc khó; Chịu nổi sự cực nhọc; Không kham nổi.

Thuật ngữ liên quan tới nổi

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi trong Tiếng Việt

nổi có nghĩa là: - 1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K). . . Chuyển mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơn hen. . . Bắt đầu vang lên: Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Ng-hồng).. - tt 1. Đẹp hẳn lên: Bộ quần áo ấy đấy. . . Nhô lên: Người mù đọc chữ nổi. . . Hiện ra: Của chìm của nổi.. - trgt Cao hơn bề mặt: Chạm .. - 2 trgt Có thể được: Vác nổi ba mươi ki-lô; Làm nổi việc khó; Chịu nổi sự cực nhọc; Không kham nổi.

Đây là cách dùng nổi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.