phi là gì?

phi Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ phi trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.

Thông tin thuật ngữ phi tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

phi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phi nghĩa là gì.

- 1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.
- 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).
- 3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến: các bà phi trong cung.
- 4 đgt

. (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao: ngựa phi phi ngựa

. Đi nhanh, phóng nhanh: phi nhanh về nhà kẻo tối.
- 5 đgt. Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm: phi dao găm.
- 6 đgt. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì: phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào phi hành để nấu nước chấm.
- 7 lt. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là: Phi anh ấy, không ai biết.

Thuật ngữ liên quan tới phi

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phi trong Tiếng Việt

phi có nghĩa là: - 1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.. - 2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).. - 3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến: các bà phi trong cung.. - 4 đgt. . . (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao: ngựa phi phi ngựa. . . Đi nhanh, phóng nhanh: phi nhanh về nhà kẻo tối.. - 5 đgt. Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm: phi dao găm.. - 6 đgt. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì: phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào phi hành để nấu nước chấm.. - 7 lt. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là: Phi anh ấy, không ai biết.

Đây là cách dùng phi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.